Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 105.41 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì kiểm tra tốt hơn. TaiLieu.VN mời các em tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn để giúp các em ôn tập và hệ thống kiến thức môn học, nâng cao kĩ năng giải đề và biết phân bổ thời thời gian hợp lý trong bài kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý ĐônKIỂM TRA HỌC KỲ IINăm học 2014 - 2015Môn: Hóa học 11A. CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHƯƠNG 4, 5, 6, 71. Kiến thức- Định nghĩa, phân loại, đồng phân, danh pháp của hiđrocacbon, dẫn xuất chứa oxi.- Tính chất vật lý của hiđrocacbon, dẫn xuất chứa oxi.- Tính chất hóa học của hiđrocacbon, dẫn xuất chứa oxi.- Phương pháp điều chế, ứng dụng của hiđrocacbon, dẫn xuất chứa oxi.2. Kỹ năng- Quan sát, phân tích, tổng hợp và dự đoán tính chất của các chất.- Viết đồng phân, gọi tên các chất.- Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất của các chất.- Giải các bài tập định tính và định lượng liên quan đến kiến thức của các chương.B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IIMức độNội dungBiếtHiểuVận dụngTổng cộng121111111,61,61,61,6211,6221222121222PHẦN CHUNGHidrocacbon noHidrocacbon không noHidrocacbon thơmDẫn xuất halogen,ancol, phenolAndehit, xeton21222PHẦN RIÊNGChương trình chuẩn(Lớp 11A, 11V, 11T,11L)Chương trình nâng cao(Lớp 11A1, 11A2)Chuyên đề (lớp 11H)C. NỘI DUNG ĐỀPHẦN CHUNGCâu 1: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.D. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.Câu 2: Tên gọi của ankan X: (CH3)2CHCH(C2H5)CH2CH2CH3 làA. 3-etyl-2-metylhexan.B. 2-etyl-3-metylhexan.C. 4-etyl-5-metylhexan.D. 3-isopropylhexan.Câu 3: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được làA. 2-brom-2-metylbutanB. 1-brom-2-metylbutanC. 3-brom-2-metylbutanD. 1-brom-3-metylbutanCâu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Khi Xtác dụng với khí clo với tỉ lệ mol 1 :1 trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được 3 sản phẩm monoclo. Tên gọicủa X là:A. 2-metylpentan.B. pentan.C. 2,2-đimetylbutan.D. 2-metylbutan.Câu 5 : Cho các chất but-1-en, axetilen, butan, cacbon đioxit, benzen, toluen, etilen. Số chất làm mất màu dungdịch brom làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 6 : Cho các chất sau : etan, eten, but-2-in, etin. Kết luận nào sau đây là đúng ?A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.D. Có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.Câu 7 : Cho ankađien A tác dụng với dung dịch brom thu được 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A làA. 2-metylbuta-1,3-đien.C. 3-metylbuta-1,3-đien.B. 2-metylpent-1,3-đien.D. 2-metylbut-1,3-đien.Câu 8: Hiđrat hóa 10,4 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chấthữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 88,32 gam kết tủa. Hiệu suấtphản ứng hiđrat hóa axetilen làA. 80%.B. 70%.C. 20%.D. 40%.Câu 9: C6H5CH2CH3có tên gọi là:A. etylbenzen.B. propylbenzen.C. toluen.D. stiren.Câu 10: Số đồng phân cấu tạo có chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H10 làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 11: Benzen không tác dụng vớiA. Br2 khan (to, Fe).B. HNO3đ /H2SO4đ.C. dung dịch KMnO4, t0.D. Tác dụng với Cl2 (to, Fe).Câu 12: Toluen C7H8 được thêm vào xăng để tăng chỉ số octan. Tỷ lệ về thể tích của không khí và hơi toluenthế nào để có thể đốt cháy hoàn toàn tạo ra CO2 và H2O (giả sử không khí chứa 20% O2 về thể tích).A. 9:1.B. 11:1.C. 28:1.D. 45:1.Câu 13: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH CH2CH2CH2OH làA. 4-metylpentan-1-olB. 4-metylpentan-1-olC. 4-metylpentan-2-olD. 2-metylpentan-5-olCâu 14: Cho các chất sau: benzen, toluen, stiren, phenol, etanol. Chất nào khi tác dụng với dung dịch nướcbrom thu được kết tủa trắng?A. benzen, toluen.B. stiren, phenol.C. phenol.D. etanol.Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic làA. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (H+, t0).B. Ca, CuO (to), Cu(OH)2C. NaOH, K, Cu(OH)2D. Na2CO3, CuO (to), HCl (t0)Câu 16: Khi đun nóng ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Y. Tỉ khối của Y đối với X là1,609. Công thức của X làA. C4H9OHB. C3H7OHC. CH3OHD. C2H5OHCâu 17: Anđehit có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (CHO)m. Các giá trị n, a, m lần lượt phải thỏa mãnđiều kiện làA. n > 0, a  0, m  1.B. n  0, a  0, m  1.C. n > 0, a > 0, m > 1.D. n  0, a > 0, m  1.Câu 18: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất có phản ứng với C2H5CHO là:A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 19: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A làA. anđehit no, mạch hở, đơn chức.B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.D. anđehit no 2 chức, mạch hở.Câu 20: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở liên tác dụng vừa đủ với H2 tạo thành 15,2gam hỗn hợp 2 ancol. Tổng số mol 2 ancol thu được làA. 0,2 mol.B. 0,4 mol.C. 0,3 mol.D. 0,5 m ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: