Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tân Hiệp, Kiên Giang

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 221.07 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tân Hiệp, Kiên Giang này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tân Hiệp, Kiên Giang201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDCSỞ GD & ĐT KIÊN GIANGTRƯỜNG THPT TÂN HIỆPĐỀ THI HỌC KÌ 2 - NĂM 2017-2018MÔN TOÁN-KHỐI 12Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)Họ Tên :.......................................................Số báo danh :.....................Mã Đề : 201Câu 01:Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  và có một nguyên hàm là hàm số F  x  trên  a; b , a  c  b.Khẳng định nào sau đây SAI:bA.abC.aaf  x  dx    f  x  dxB.bccbf  x  dx   f  x  dx   f  x  dxaCâu 02: Cho f  x  dx  f  x   CD.b f  x  dx  F  b   F  a a233121 f  x  dx  5; f  x  dx  2 .Tính  f  x  dx ?B. 7C. 3D. 3A. 7Câu 03: Trong không gian 0xyz,Cho hai mặt phẳng   : x  2 y  4 z  1  0;    : 2 x  3 y  2 z  5  0 .Chọn khẳngđịnh ĐÚNG :A.      B.   ,    chéo nhauC.   / /   D.      Câu 04:Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:bbA.  udv   uv  a  a vdubabbB.  vdv   uv  a  a vdubabbC.  udv   uv  a  a udubabbD.  udx   uv  a   vdxbaa x 1 tCâu 05:Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  :  y  2  t ? z tA. M  0; 3; 1B. M  3;0;2 C. M  2;3;1D. M  6; 3;2 Câu 06:Hàm số f  x   x  3 là một nguyên hàm của hàm số nào?A. g  x  32 x  3 2  C3B. g  x  12 x3C. g  x  1x3D. g  x  33 x  3 2  C2Câu 07: Trong không gian 0xyz,cho mặt phẳng   : 2 x  y  3z  1  0 .Vec-tơ nào là vec-tơ pháp tuyến củamặt phẳng   ?A. n 1;2;3B. n  2; 1; 3C. n  2;1; 3D. n  2;1; 3C.  cos x  CD.  sin x  CC.  e x dx  e x  CD.  x 3 dx C. 3,5D. 53Câu 08:Tìm F  x    cos xdx ?A. sin x  CB. cos x  CCâu 09:Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:A.  2 x dx  2 x ln 2  C41xB.  ln xdx   Cx4C4Câu 10:Tính I   x 2  3 x dx .1B. 35Câu 11:Phần thực của số phức z   a  i 1  i  là :A. 5,3A.  a  1B. a  1C. a  1D. a 2  1Câu 12: Trong không gian 0xyz,tính bán kính mặt cầu tâm I 1;0;0  và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :x  2 y  2z  2  0A. R  3Mã đề: 201B. R  5C. R  2D. R  1Trang 1 / 5201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDCCâu 13:Cho z  1  3i .Tính1.z13B. i 10 10131 3 i iC.10 1010 10Câu 14: Trong không gian 0xyz,tính độ dài đoạn AB với A 1; 1;0  , B  2;0; 2  .A.D. 1 3 i10 10A. AB  2B. AB  3C. AB  6D. AB  6Câu 15: Trong không gian 0xyz,viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và nhận n  A; B; C làm vec-tơ pháp tuyến ?A. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0B. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0C. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   1D. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   1Câu 16: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos x, y  0, x  0, x   quayxung quanh 0x.B. 2A. 0C.2D. 22Câu 17:Số phức liên hợp của số phức z  7i  2 làB. z  2  7iC. z  2  7iA. z  7i  2   Câu 18:Trong không gian 0xyz,cho OA  i  2 j  3k .Tìm toạ độ điểm A .A. A  1; 2; 3B. A 1;2;3C. A 1; 2;3D. z  2  7iD. A  2; 4;6 x 1 y z 1 213D. u   4; 2;6 Câu 19: Trong không gian 0xyz,vec-tơ nào là vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d :A. u   2;1; 3 1 2 1 3B. u  1; ; C. u  1; ;  2 3 2 22Câu 20:Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z  3z  3  0 trên tập C .Tính T  z1  z2 .B. 2 5C. 6D. 3 2A. 2 3222Câu 21:Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S) : x  y  z  2 x  4 y  2 z  2  0A. I  1; 2;1 , R  2B. I 1;2; 1 , R  2 21Câu 22:Đặt t  x  1 .Khi đó : 0A. f  t  t2t2D. I 1;2; 1 , R  22x x  1C. I  1; 2;1 , R  2 22dx   f  t  dt . Hàm số f  t  là hàm nào sau đây:1B. f  t   ln t 1t1 1t t21 1t t2C. f  t   D. f  t   C. z  a  2D. z  a  2Câu 23:Mô-đun của số phức z  a  2i là :A. z  a 2  4B. z  a 2  4Câu 24:Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  5  4i .A. Phần thực là 5,phần ảo là 4iC. Phần thực là 5,phần ảo là -4Câu 25: Trong không gianA 1; 1;0  , B  2;0; 2  , C  0; 2; 4  ?A. G 1; 1; 2 0xyz,tínhB. Phần thực là 5,phần ảo là -4iD. Phần thực là 5,phần ảo là 4toạ độ trọng tâm G của tamB. G 1; 1;2 C. G  1;1; 2 giácABCvớiD. G  1;1;2  x  1  3tCâu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :  y  1  t z  3tvà hai điểmA  5;0;2  ; B  2; 5;3 . Tìm điểm M thuộc  sao cho ABM vuông tại A .A. M  2;2;3B. M  5;3;6 Câu 27: Ch khối cầu (S) có phương trìnhC. M  4;0; 3 x  1   y  2   z  1222D. M  7; 1; 6  25 , mặt phẳng (P) có phương trìnhx  2 y  2 z  5  0 cắt khối cầu (S) thành 2 phần . Tính thể tích của phần không chứa tâm của mặt cầu (S).Mã đề: 201Trang 2 / 5201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDC163x 1 y  6 z 1Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A  2;1;3 , B  3; 2;4  , đường thẳng  :. và mặt2114phẳng  P  : 41x  6 y  54 z  49  0 . Đường thẳng (d) đi qua B , cắt đường thẳng  và mp(P) lần lượt tại C vàD sao cho thể tích của 2 tứ diện ABCO và OACD bằng nhau, biết (d) có một vecto chỉ phương là u   4; b; c A.253B.. Tính b  c .A. 11256C.B. 6143C. 9D.D. 4aCâu 29: Biết xe dx  1 a  0 x.Tìm a .0B. a  5C. a  2D. a  3A. a  1Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A  2;3;0  , B  0; 4;1 ; C (3;1;1) . Mặt cầu đi qua ba điểm A ;B ;C và có tâm I thuộc mặt phẳng mp  Oxz  , biết I   a; b; c  . Tính tổng T  a  b  c . ...

Tài liệu được xem nhiều: