Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.45 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017Môn: TOÁN – Lớp 12Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ CHÍNH THỨC(Đề có 03 trang)Mã đề 101Họ và tên học sinh: ……………………………..……………….Lớp: …………Câu 1. Tìm  e 2x dx .1A.  e 2 x dx  e 2 x  C .2Câu 2. Tìm  sin 2xdx .B.  e2 x dx  e2 x  C .C.  e 2 x dx  2e2 x  C .D.  e 2 x dx  2e x  C .A.  sin 2 xdx  2 cos 2 x  C .1B.  sin 2 xdx  cos 2 x  C .21C.  sin 2 xdx   cos 2 x  C .2D.  sin 2 xdx   cos 2 x  C .Câu 3. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) A. F ( x)  x  2 .B. F ( x)  2 x  1 .Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) x21, biết F (1)  3 .x15C. F ( x) x .22D. F ( x)  2 x  1 ..x 41A.C. f ( x)dx  4 ln12B.x2C .x2 f ( x)dx  ln xD. f ( x)dx   2( x 2  4)2  C . f ( x)dx  2 ln x14 C .24 C.Câu 5. Tìm  2 xe x dx .A.  2 xe x dx  2 xe x  2e x  C .B.  2 xe x dx  2 xe x  2e x  C .C.  2 xe x dx  x 2e x  C .D.  2 xe x dx  2 xe x  e x  C .2Câu 6. Cho3f ( x) dx  2 ,11A. I  1 .2B. I  1 .2Câu 7. Cho3f ( x)dx  3 . Tính I   f ( x )dx .2C. I  5 .D. I  5 .2 f ( x)dx  2 ,   2 f ( x)  g ( x) dx  3 . Tính I   g ( x)dx .11A. I  7 .1B. I  1 .C. I  5 .D. I  1 .2Câu 8. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 , f (0)  5 , f (2)  2 . Tính I   f ( x)dx .0A. I  3 .B. I  3 .4Câu 9. BiếtC. I  2 .D. I  7 .1 2 x  1 dx  m ln 5  n ln 3 (m, n  R) . Tính P  m  n .23A. P   .2B. P 3.2C. P  1 .D. P  1 .Trang 1/3 – Mã đề 1014Câu 10. Cho tích phân I  0xdx . Đặt t  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?2x 13A. I   (2t 2  2)dt .13B. I 1 2(t  1)dt .2133C. I   (t 2  1)dt .D. I 11 2(t  1)dt .212Câu 11. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) : y  3 x  1 , trục hoành, trục tung vàđường thẳng x  2 .A. S  8 .B. S  10 .C. S  12 .D. S  14 .Câu 12. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và đường thẳngy  x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành .1032816A. V .B. V .C. V .D. V .3333Câu 13. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3  2i .A. z  3  2i .B. z  3  2i .C. z  3  2i .D. z  2  3i .Câu 14. Tính môđun của số phức z  3  i .A. z  2 .B. z  2 .C. z  4 .D. z  3 .Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z  i(1  2i) . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặtphẳng tọa độ ?A. M (2;1) .B. N (1; 2) .C. P (2;1) .D. Q (1; 2) .Câu 16. Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 , trong đó z1 có phần ảo dương.Tìm số phức w  ( z1  z2 ) z2 .A. w  2  4i .B. w  2  4i .C. w  2  4i .D. w  2  4i .Câu 17. Cho số phức z  a  bi (a, b  R) thỏa mãn 2 z  1  i  z  9  5i . Tính a  b .A. a  b  1 .B. a  b  1 .C. a  b  4 .D. a  b  5 .Câu 18. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiệnz  2  i  z  1  2i là một đường thẳng. Hãy xác định phương trình của đường thẳng đó ?A. x  y  2  0 .B. x  y  4  0 .C. x  y  0 .Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z  z  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?D. x  y  0 .A. z là số thực không dương.B. z  1.C. Phần thực của z là số âm.D. z là số thuần ảo.Câu 20. Cho số phức z  x  yi  x, y  R  thỏa mãn z  3  4i  4 và z có môđun lớn nhất. Tính x  y .4991.B. x  y  .C. x  y   .D. x  y  .5555    Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai điểm A, B thỏa mãn OA  2 i  j  k và    OB  i  j  3k . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB . 131A. M   ;1; 2  .B. M  ;0; 1 .C. M  3;0; 2  .D. M  ; 1; 2  . 222Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc điểm M  2; 1;3 trêntrục Oz.A.  2; 0;0  .B.  0; 1;0  .C.  2; 1; 0  .D.  0; 0;3 .  Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  1; 1; 2  và b  (2;1; 1) . Tính a . b .        A. a . b  1 .B. a . b  2 .C. a . b  (2; 1; 2) .D. a . b  1 .A. x  y Trang 2/3 – Mã đề 101Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?A. u1  (1; 2;0) .B. u2  (2;1;  1) .x 1 y  2 z . Vectơ nào dưới211C. u3  (2;1;  1) .D. u4  (2;  1;1) .Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1;1; 2  . Phương trình nào sau đây làphương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với trục Ox ?A. y  z  1  0.B. x ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: