Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.11 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 2, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017Môn: TOÁN – Lớp 12Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ CHÍNH THỨC(Đề có 03 trang)Mã đề 106Họ và tên học sinh: ……………………………..……………….Lớp: …………Câu 1. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3  2i .A. z  2  3i .B. z  3  2i .C. z  3  2i .D. z  3  2i .Câu 2. Cho số phức z  a  bi (a, b  R ) thỏa mãn 2 z  1  i  z  7  i . Tính a  b .A. a  b  1 .B. a  b  1 .Câu 3. Tính môđun của số phức z  2  2i .A. z  0 .B. z  8 .C. a  b  5 .D. a  b  5 .C. z  4 .D. z  2 2 .Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z  i (2  i ) . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặtphẳng tọa độ ?A. M (1; 2) .B. N (1; 2) .C. P (2;1) .D. Q (2;1) .Câu 5. Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 , trong đó z1 có phần ảo âm.Tìm số phức w  ( z1  z2 ) z2 .A. w  2  6i .B. w  2  6i .C. w  2  6i .D. w  2  6i .Câu 6. Cho số phức z  x  yi  x, y  R  thỏa mãn z  3  4i  4 và z có môđun lớn nhất. Tính x  y .9911A. x  y   .B. x  y  .C. x  y  .D. x  y   .5555Câu 7. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiệnz  3  i  z  1  2i là một đường thẳng. Hãy xác định phương trình của đường thẳng đó ?A. 8 x  6 y  5  0 .B. 8 x  2 y  5  0 .C. 8 x  2 y  5  0 .Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z  z . Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. Phần thực của z không âm.B. z là số thuần ảo.C. z là số thực dương.D. z  1.2Câu 9. Cho5f ( x)dx  3,1B. I  5 .4C. I  1 .D. I  1 .4 f ( x)dx  3,   f ( x)  2 g ( x) dx  7 . Tính I   g ( x)dx .1A. I  2 .Câu 11. Tìm  e 4x dx .A.  e 4 x dx  4e4 x  C .1B. I  2 .C. I  5 .B.  e 4 x dx  4e3 x  C .D. I  5 .1C.  e 4 x dx  e 4 x  C .4D.  e4 x dx  e4 x  C .1 cos2 xdx .1A. cos 2 xdx  t anx  C .C. cos2 xdx  co t x  C .1241Câu 12. Tìm5f ( x) dx  2 . Tính I   f ( x)dx .1A. I  5 .Câu 10. ChoD. 8 x  6 y  5  0 .1B. cos 2 xdx   t anx  C .D. cos2 xdx  co t x  C .1Trang 1/3 – Mã đề 106Câu 13. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) A. F ( x)  2 x  6 .1, biết F (9)  0 .xB. F ( x)  2 x  6 .Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) C. F ( x)  x  3 .x2D. F ( x) 11 .2 x 6.x  16A.C.f ( x)dx  x 2  1622C .1B.D.( x  16)1 x4f ( x)dx  lnC .8 x4 f ( x)dx  2 ln x f ( x)dx  ln x22 16  C . 16  C .Câu 15. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và đường thẳngy  x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành .1081632A. V .B. V .C. V .D. V .3333Câu 16. Tìm  3 xe x dx .A.  3 xe x dx  3 xe x  e x  C .C.  3 xe x dx B.  3 xe x dx  3 xe x  3e x  C .3 2 xx e C .2D.  3 xe x dx  3 xe x  3e x  C .Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;   , f  0   1 và f ( x) dx  9 . Tính f   .0A. f    10 .3Câu 18. BiếtB. f    10 .C. f    8 .D. f    8 .1 2 x  3 dx  m ln 5  n ln 3 (m, n  R) . Tính P  m  n .1A. P  0 .B. P  1 .C. P 3.23D. P   .22Câu 19. Cho tích phân I   x3 4  x 2 dx . Đặt t  4  x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?02A. I   (4t 2  t 4 ) dt .02B. I   (4t  t 3 ) dt .02C. I   t 3  4t dt .02D. I   t 4  4t 2 dt .0Câu 20. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) : y  3x 2  2 , trục hoành, trục tung vàđường thẳng x  2 .A. S  8 .B. S  10 .C. S  12 .D. S  14 .Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc điểm M  2; 1;3 trêntrục Ox .A.  2; 0;0  .B.  0; 1;0  .C.  0;0;3 .D.  0;  1;3 .Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm A 1; 2; 2  ,B  2;1;0  và vuông góc với mặt phẳng  Ozx  . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng( P) ?A. n1  (1;  1;  1) .B. n2  (0; 2;3) .C. n3  (2;0;  1) .D. n4  (2;0;1) .  Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2; 2  và b  (2;1; 2) . Tính a . b .        A. a . b  (2; 2; 4) .B. a . b  4 .C. a . b  4 .D. a . b  9 .Trang 2/3 – Mã đề 106Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :x 1 y  2 z 1và mặt phẳng633( P) : 2 x  y  z  3  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. d song song với (P).B. d chứa trong (P).C. d vuông góc với (P).D. d cắt (P) và không vuông góc với (P).Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  2  0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: