Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.79 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017Môn: TOÁN – Lớp 12Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ CHÍNH THỨC(Đề có 03 trang)Mã đề 122Họ và tên học sinh: ……………………………..……………….Lớp: …………Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc điểm M  2; 1;3 trêntrục Oz.A.  2; 0;0  .B.  0; 1;0  .C.  2; 1; 0  .D.  0; 0;3 .  Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  1; 1; 2  và b  (2;1; 1) . Tính a . b .        A. a . b  1 .B. a . b  2 .C. a . b  (2; 1; 2) .D. a . b  1 .    Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai điểm A, B thỏa mãn OA  2 i  j  k và    OB  i  j  3k . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB . 131A. M   ;1; 2  .B. M  ;0; 1 .C. M  3;0; 2  .D. M  ; 1; 2  . 222x 1 y  2 z . Vectơ nào dưới đâyCâu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :211là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?A. u1  (1; 2;0) .B. u2  (2;1;  1) .C. u3  (2;1;  1) .D. u4  (2;  1;1) .Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1;1; 2  . Phương trình nào sau đây là phươngtrình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với trục Ox ?A. y  z  1  0.B. x  1  0.C. x  0.D. x  1  0. x  1  2tCâu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Điểm nào sau đây thuộcz  1 tđường thẳng d ?A. M (3;1; 2) .B. N (2; 1;1) .C. P(1;3;0) .D. Q(1; 2; 1) .Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  3  0 và hai điểmA(1;0;1) , B(1; 2;  3) . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) sao cho mọi điểm thuộc  đềucó khoảng cách đến A và đến B bằng nhau. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng  ?A. u1  (2;  4;3) .B. u2  (2; 4;3) .C. u3  (2; 4;  3) .D. u4  (2;  4;  3) .Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm A 1; 2; 2  ,B  2;1;0  và vuông góc với mặt phẳng  Oxy  . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng( P) ?A. n1  (3;  1; 0) .B. n2  (3;1;0) .C. n3  (1;3;0) .D. n4  (1;  3;0) .x 1 y z 1Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :và điểm A  0; 1;3 .211Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm A và chứa đường thẳng d .A. ( P) : x  3 y  z  0 .B. ( P) : x  4 y  2 z  2  0 .C. ( P) : 2 x  3 y  z  6  0 .D. ( P) : x  3 y  z  6  0 .Trang 1/3 – Mã đề 122Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :( P) : 2 x  y  z  3  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. d chứa trong (P).C. d vuông góc với (P).Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , chocủa góc giữa hai vectơ a và b .  A. a , b  300 .B. a , b  450 .  x 1 y  2 z 1và mặt phẳng131B. d song song với (P).D. d cắt (P) và không vuông góc với (P).hai vectơ a  (2;1; 2) và b  (1; 1;0) . Tính số đo C. a , b  900 .  D. a , b  1350 . Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  2  0 và điểmI 1; 2;1 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P) theo giao tuyến là đường tròncó bán kính bằng 4.A. ( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  25 .B. ( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1) 2  25 .C. ( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1) 2  16 .D. ( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  7 .Câu 13. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3  2i .A. z  3  2i .B. z  3  2i .C. z  3  2i .D. z  2  3i .Câu 14. Tính môđun của số phức z  3  i .B. z  2 .A. z  2 .2Câu 15. Cho3f ( x) dx  2 ,132B. I  1 .2D. z  3 .f ( x)dx  3 . Tính I   f ( x)dx .1A. I  1 .Câu 16. ChoC. z  4 .2C. I  5 .D. I  5 .2 f ( x)dx  2 ,   2 f ( x)  g ( x) dx  3 . Tính I   g ( x)dx .11A. I  7 .Câu 17. Tìm  e 2x dx .1B. I  1 .D. I  1 .B.  e2 x dx  e2 x  C .1A.  e 2 x dx  e 2 x  C .2C. I  5 .C.  e 2 x dx  2e2 x  C .D.  e 2 x dx  2e x  C .1, biết F (1)  3 .x15A. F ( x)  x  2 .B. F ( x)  2 x  1 .C. F ( x) D. F ( x)  2 x  1 .x .22Câu 19. Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 , trong đó z1 có phần ảo dương.Tìm số phức w  ( z1  z2 ) z2 .A. w  2  4i .B. w  2  4i .C. w  2  4i .D. w  2  4i .Câu 20. Cho số phức z  a  bi (a, b  R) thỏa mãn 2 z  1  i  z  9  5i . Tính a  b .A. a  b  1 .B. a  b  1 .C. a  b  4 .D. a  b  5 .Câu 21. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiệnz  2  i  z  1  2i là một ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: