Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.08 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 3 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 10(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi: 101Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liênkết làA. XY, liên kết ion.B. XY, liên kết cọng hóa trị có cực.C. X2Y , liên kết ion.D. XY2, liên kết cọng hóa trị có cực.Câu 2: Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử HCl, NaCl , Cl2 , CaOCl2, KClO3 là:A. -1, 0, +7.B. +1, 0, +5.C. -1, 0, +5.D. -1, 0, +1, +5.Câu 3: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?A. N2, Cl2, H2, HCl. B. N2, CO2, Cl2, H2. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2.Câu 4: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biếtA. Số gam chất tan có trong một lượng dung dịch xác định.B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.C. Số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.D. Số gam chất tan có trong 100g dung môi.Câu 5: Chu kì là dãy nguyên tố có cùngA. số p.B. số điện tích hạt nhân.C. số e hóa trị.D. số lớp e.Câu 6: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O.B. N2O5 + H2O  2 HNO3.t Fe 2O3 + 3C. 2 HNO3 + 3 H2S  3 S + 2 NO + 4 H2O.D. 2 Fe (OH)3 H2O.Câu 7: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ởtrạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Ybằng 23. Hai nguyên tố X, Y là ( Biết N,O,S,P có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7,8,16,15 )A. N, O.B. N, S.C. P, O.D. P, S.22+3+Câu 8: Các ion 8O , 12Mg , 13Al bằng nhau vềA. số khối.B. số nơtron.C. số proton.D. số electron.Câu 9: Cho các hợp chất sau: NaMnO4, MnO2, MnSO4, K2MnO4 . Số ôxi hóa của nguyên tốMangan lần lượt là:A. +7, +4, +6, +2.B. +7, +4, +2, +6.C. +6, +4, +2, +7.D. +6, +7, +4, +2.2 26 25Câu 10: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của Xcó dạng làA. HX, X2O7.B. H2X, XO3.C. XH4, XO2.D. H3X, X2O5.Câu 11: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2O + H2 O (Biết tỉ lệ số mol của N2 O : NH4NO3 là 1:3 ) . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệsố các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O làA. 66.B. 60.C. 42.D. 44.2+2Câu 12: Biết hai ion X và Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Vị trí củanguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là:A. X ở chu kì 3 nhóm IIA, Y ở chu kì 2 nhóm VIA.B. X ở chu kì 2 nhóm VIA, Y ở chu kì 3 nhóm IIA.C. X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 6 nhóm IIA.0Trang 1/3 - Mã đề thi 101D. X ở chu kì 3 nhóm IIB, Y ở chu kì 2 nhóm VIB.Câu 13: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi làA. kim loại kiềm.B. kim loại kiềm thổ. C. Halogen.D. khí hiếm.Câu 14: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?A. O, F, N, P.B. F, N, O, P.C. F, O, P, N.D. F, O, N, P.24252635Câu 15: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loạiphân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?A. 6.B. 12.C. 10.D. 9.Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư thu được 30,2 gam hỗnhợp oxit . Thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng làA. 0,672 lit.B. 8,96 lit.C. 0,896 lit.D. 6,72 lit.Câu 17: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiềuhơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệunguyên tử của A và B làA. 40 và 52.B. 20 và 26.C. 43 và 49.D. 17 và 29.Câu 18: Số e tối đa trong lớp thứ n làA. n + 1.B. 2n.C. n2.D. 2n2.Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ởA. chu kì 2 và nhóm VIIIA.B. chu kì 2 và nhóm VA.C. chu kì 3 và nhóm VIIA.D. chu kỉ 3 và nhóm VA.Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai:A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.Câu 21: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự làA. 2 và 1.B. 2+ và 1-.C. +2 và -1.D. 2+ và 2-.Câu 22: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?A. CaO, NaCl.B. SO2, KCl.C. H2S, Na2O.D. CH4, CO2.Câu 23: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) làA. 3 và 3.B. 3 và 6.C. 3 và 4.D. 4 và 3.Câu 24: Số nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 :A. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 25: Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p1 . Số hiệu nguyên tử của X là:A. 13+.B. 11+.C. 13.D. 14.Câu 26: Hạt cơ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: