Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.98 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 3 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA 10(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi: 103Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liênkết làA. X2Y , liên kết ion.B. XY, liên kết cọng hóa trị có cực.C. XY2, liên kết cọng hóa trị có cực.D. XY, liên kết ion.Câu 2: Số nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 :A. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 3: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử natri là những h́ ình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể,phần còṇ lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Na là 22,99 , ở 200C khốilượng riêng của Na là 0,97g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Na là:A. 1,28 A0.B. 1,9 A0.C. 1,96A0D. 1,28nm.Câu 4: Cho phản ứng : Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu . Trong phản ứng này , 1mol ion Cu2+A. Đã nhận 1 mol electron.B. Đã nhường 2 mol electron.C. Đã nhận 2 mol electron.D. Đã nhường 1 mol electron.2+2Câu 5: Biết hai ion X và Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Vị trí củanguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là:A. X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 6 nhóm IIA.B. X ở chu kì 3 nhóm IIB, Y ở chu kì 2 nhóm VIB.C. X ở chu kì 2 nhóm VIA, Y ở chu kì 3 nhóm IIA.D. X ở chu kì 3 nhóm IIA, Y ở chu kì 2 nhóm VIA.Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s2 2p63s1;1s22s2 2p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nàosau đây đúngA. Y < Z < X.B. X=Y=Z.C. Z < Y < X.D. Z < X < Y.Câu 7: Cho các hợp chất sau: NaMnO4, MnO2, MnSO4, K2MnO4 . Số ôxi hóa của nguyên tốMangan lần lượt là:A. +6, +7, +4, +2.B. +7, +4, +2, +6.C. +7, +4, +6, +2.D. +6, +4, +2, +7.Câu 8: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?A. O, F, N, P.B. F, N, O, P.C. F, O, P, N.D. F, O, N, P.Câu 9: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?A. 2.B. 4.C. 1.D. 3.Câu 10: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi làA. kim loại kiềm thổ. B. kim loại kiềm.C. Halogen.D. khí hiếm.2 26 25Câu 11: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của Xcó dạng làA. H3X, X2O5.B. XH4, XO2.C. HX, X2O7.D. H2X, XO3.Câu 12: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiềuhơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệunguyên tử của A và B làA. 17 và 29.B. 43 và 49.C. 20 và 26.D. 40 và 52.Câu 13: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Trang 1/4 - Mã đề thi 103A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O.B. 2 HNO3 + 3 H2S  3 S + 2 NO + 4 H2O.t Fe2O3 + 3 H2O.C. N2O5 + H2O  2 HNO3.D. 2 Fe (OH)3 6365Câu 14: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bìnhcủa Cu làA. 63,54.B. 64, 64.C. 64, 46.D. 63,45.Câu 15: Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử HCl, NaCl , Cl2 , CaOCl2, KClO3 là:A. +1, 0, +5.B. -1, 0, +5.C. -1, 0, +7.D. -1, 0, +1, +5.Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư thu được 30,2 gam hỗnhợp oxit . Thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng làA. 0,672 lit.B. 0,896 lit.C. 6,72 lit.D. 8,96 lit.2+Câu 17: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kínhgiảm dần.A. Ar, Ca2+, Cl-.B. Ca2+, Ar, Cl-.C. Cl-, Ar, Ca2+.D. Cl-, Ca2+, Ar.Câu 18: Chu kì là dãy nguyên tố có cùngA. số lớp e.B. số e hóa trị.C. số điện tích hạt nhân.D. số p.Câu 19: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) làA. 3 và 4.B. 4 và 3.C. 3 và 3.D. 3 và 6.Câu 20: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?A. SO2, KCl.B. CaO, NaCl.C. CH4, CO2.D. H2S, Na2O.Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai:A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.B. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.C. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.Câu 22: Hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử làA. Proton, nơtron, electron.B. Proton, nơtron.C. Proton, electron.D. Nơtron, electron.Câu 23: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ởtrạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Ybằng 23. Hai nguyên tố X, Y là ( Biết N,O,S,P có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7,8,16,15 )A. N, S.B. N, O.C. P, S.D. P, O.Câu 24: Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p1 . Số hiệu nguyên tử của X là:A. 14.B. 13.C. 11+.D. 13+.Câu 25: Cho phương trình hoá học: Al ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: