Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 309

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 134.39 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 309 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 309SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019Môn: Hoá học – Lớp 12Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)MÃ ĐỀ: 309(Đề thi có 02 trang)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Ag=108.Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?A. H2N-CH2-COOH .B. CH3–CH(NH2)–COOH.C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.D. H2N–CH2-CH2–COOH.Câu 2: Chất nào dưới đây là amin bậc I?A. CH3 NHCH3.B. CH3NH2.C. CH3 NHC6 H5.D. (CH3)3N.Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?A. Lysin.B. Valin.C. Etylamin.D. Axit axetic.Câu 4: Poli(metyl metacrylat) là polime được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?A. CH2=C(CH3)-COOCH3.B. CH3 -CH=CH2.C. CH2 = CH2.D. CH2=CHCl.Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit clohiđric?A. Zn.B. Al.C. Au.D. Fe.Câu 6: Polime nào sau đây có tên gọi tơ nitron hay olon được dùng dệt may quần áo ấm?A. Poli(metyl metacrylat).B. Poliacrilonitrin.C. Poli(vinyl clorua).D. Poli(phenol-fomanđehit).Câu 7: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều nhất trong quả nho chín?A. Glucozơ.B. Amilozơ.C. Saccarozơ.D. Fructozơ.Câu 8: Chất nào sau đây không phải là este?A. CH3COOC2 H5.B. HCOOC2 H5.C. C2H5COOH.D. CH3COOCH3.Câu 9: Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính khử?A. Zn, Cu, Mg.B. Mg, Zn, Cu.C. Mg, Cu, Zn.D. Cu, Mg, Zn.Câu 10: Este metyl fomat có công thức làA. CH3COOC2 H5.B. CH3COOCH3.C. HCOOC2H5.D. HCOOCH3.Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Glucozơ.D. Tinh bột.Câu 12: Tên gọi của este có công thức CH3COOC2H5 làA. metyl axetat.B. etyl axetat.C. etyl fomat.D. metyl fomat.Câu 13: Nhúng một mẩu sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: CuSO4,MgCl2, NaCl, HNO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe (II) làA. 2.B. 4.C. 3.D. 1.Câu 14: Có thể phân biệt được các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2 ]3NH2bằng thuốc thử nào dưới đây?A. Quì tím.B. HCl.C. CH3OH/HCl.D. NaOH.Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 30,6 gam CH3COOC3H7 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đượcdung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 19,2.B. 16,4.C. 8,2.D. 24,6.Câu 16: Cho các chất: tinh bột (1), saccarozơ (2), xenlulozơ (3), fructozơ (4). Các chất có phản ứngthủy phân làA. 1, 2, 4.B. 1, 4.C. 2, 3, 4.D. 1, 2, 3.Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thuđược 1,12 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X làA. 16,8 gam.B. 11,2 gam.C. 2,8 gam.D. 5,6 gam.Trang 1/1 - Mã đề thi 309Câu 18: Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-7 (-NH-(CH2)6-CO-)n bằng 22860 đvC. Số mắtxích trong phân tử loại tơ trên làA. 150.B. 170.C. 160.D. 180.Câu 19: Cho 27,90 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gammuối. Giá trị của m làA. 19,35.B. 38,85.C. 16,60.D. 49,80.Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):0enzim (3035 C ) O2 ,men giÊmGlucozơ X  Y→ etyl axetat.Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt làA. CH3CHO, CH3CH2OH.B. C2H5OH, CH3CHO.C. C2H5OH, CH3COOH.D. CH3COOH, CH3OH.Câu 21: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm làA. C15H31COONa và C3H5(OH)3.B. C17H35COOH và C3H5(OH)3.C. C17H31COONa và C3H5(OH)3.D. C17H33COONa và C3H5(OH)3.Câu 22: Cho các chất: H2NCH2COOH (X); Gly-Ala (Y); H2NCH2COOC2 H5 (Z); C2H5NH2 (T).Dãy gồm tất cả các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl làA. Y, Z và T.B. X, Y, Z và T.C. X, Y và Z.D. X, Y và T.Câu 23: Cho 11,2 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M, sau khi phản ứng kết thúc, thuđược m gam chất rắn X. Giá trị của m làA. 12,8.B. 6,4.C. 7,2.D. 3,2.Câu 24: Amino axit X chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3,75 gam X tác dụngvừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 4,85 gam muối. Công thức cấu tạo của X làA. H2N-CH(CH3)-COOH.B. H2N-CH2-CH2-COOH.C. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.D. H2N-CH2-COOH.Câu 25: Este X đơn chức, no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 37. Số công thức cấu tạo este có thểcó của X làA. 4.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 26: Cho 36,0 gam glucozơ phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thuđược m gam Ag. Giá trị của m làA. 43,2.B. 10,8.C. 21,6.D. 54,0.Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptitVal-Phe và tripeptit Gly- Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức làA. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.Câu 28: C ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: