Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 150.87 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)MÃ ĐỀ 108(Đề gồm có 02 trang)A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Caâu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. 10 chia hết cho 5.B. 10 là số nguyên tố.C. 10 là số lẻ.D. 10 là số vô tỉ.Caâu 2. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là = 25,659 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gầnđúng 25,659.A. 25,66.B. 25,7.C. 25,6.D. 26.Caâu 3. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 5} và B = {2; 4; 5; 8}. Tìm ∪ .A. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 8}.B. ∪ = {2; 5}.C. ∪ = {1; 3; 4; 8}.D. ∪ = {4; 8}.Caâu 4. Một cái cổng hình parabol dạng = −có chiềurộng d = 6m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).A. h = 12m.B. h = -3 m.C. h = 3√2m.D. h = 3m.Caâu 5. Cho hai tập hợp A = [ + 2; + 5] và B = (−∞; 8).Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ = ∅.A. < 6.B. > 6.C. ≥ 6.D. ≤ 6.Caâu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 12avàAD = 5a.TínhT = AD⃗ − AB⃗ .A. T = 169a .B. T = 17a.C. T = 13a.D. T = 7a.Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 2), B(0; 6)vàC(−6; 1). Tìm tọa độtrọng tâm G của  ABC .A. G − ; .B. G(−3; 9).C. G(3; −1).D. G(−1; 3).Caâu 8. Cho tam giácABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnhCA vàCB. Mệnh đề nào dướiđây đúng?A. MN⃗vàAB⃗ cùng phương.B. MN⃗vàAC⃗ cùng phương.C. MN⃗vàBC⃗ cùng phương.D. MN⃗và ⃗ cùng phương.Caâu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 3) + 2 đồng biến trên .A. < 3.B. > 3.C. ≥ 3.D. > 0.3 − 4 = −2Caâu 10. Tìm nghiệm của hệ phương trình.5 + 2 = 14= −2=6=2=4A..B..C..D..= −2=5=2= −3Caâu 11. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. BA⃗ + BC⃗ = AD⃗.B. BA⃗ + BC⃗ = BD⃗.C. BA⃗ + BC⃗ = ⃗.D. BA⃗ + BC⃗ = CD⃗.Caâu 12. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 1 = − 1.A. = {0; 4}.B. = {4}.C. = {0}.D. = {−2}.Caâu 13. Cho tam giác ABC vuông tạivà có BCA = 20 . Tính góc giữa hai vectơ AB⃗ và⃗.Trang 1/2 – Mã đề 108A. AB⃗, AC⃗ = 20 .B. AB⃗, AC⃗ = 110 .C. AB⃗, AC⃗ = 160 .D. AB⃗, AC⃗ = 70 .Caâu 14. Tìm a và b để đồ thị hàm số =++ 3 đi qua điểm (2; −1) và có trục đối xứng làđường thẳng = 2.A. = −1; = 4.B. = 1; = −4.C. = − ; = .D. = ; = .Caâu 15. Cho hình thangABCD vuông tại AvàB có AD = 6a, BC = 3avàAB = 3a. Gọi M là điểm⃗ + 3 ⃗ . ⃗.thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =A. T = 60a .B. T = −30a .C. T = 30a .D. T = −60a .B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1 ( 2,0 điểm ).a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  2 x  4.2b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  4 .Bài 2 ( 2,0 điểm ).a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AC, N là trung điểm của BI, M là điểm trên cạnhAB sao AB  5 AM . Chứng minh rằng:5    BM  4 BN  3BA  BC .2 b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(0; 1), B(2;3), C (2;0) . Tìm tọa độ của vectơ AB , AC vàchứng minh tam giác ABC vuông tại A.Bài 3 ( 1,0 điểm) Giải phương trình  x  6 2x2  1  x2  x  6.----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 – Mã đề 108

Tài liệu được xem nhiều: