ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 12 ĐỀ 6
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 126.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỌC 12 ĐỀ 6
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 12 ĐỀ 6 ĐỀ SỐ 6 1. Khi cho C2H4 lội qua dung dịch KMnO4 loãng, nguội thì sản phẩm hũu cơ nào được tạo thành ? A. HOOC-COOH B. HO-CH2-CH2-OH C. KOOC-COOK D. CHO-CHO 2. Liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình electron hóa trị là 2s2 2p5 sẽ thuộc loại liên kếtnào sau đây ? B. Cộng hóa trị phân cực A. Ion C. Cộng hóa trị không phân cực D. Cho nhận 3. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam bột sắt trong O2 dư . Chất rắn thu được cho tác dụng hết với dungdịch HCl được dung dịch A . Cho NaOH dư vào A, kết tủa thu được đem nung trong không khí thuđược Fe2O3 . Tính khối lượng Fe2O3 thu được ? A. 35 gam B. 34 gam C. 32 gam D. 23 gam 4. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là gì ? A. Thực hiện quá trình khử các kim loại B. Thực hiện quá trình oxi hóa các kim loại C. Thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loại D. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại 5. Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ? A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn B. Dùng phương pháp điện hóa C. Cách li kim loại với môi trường D. Dùng hợp kim chống gỉ 6. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , MgSO4 . Kim loạinào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên ? B. Không có kim loại nào A. Mn C. Al D. Fe 7. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml khí NxOy (đktc) . Xácđịnh NxOy ? A. N2O B. N2O5 C. NO2 D. NO 8. Khi cho kim loại A vào dung dịch NaNO3/NaOH thì thu được hỗn hợp gồm khí H2 và NH3 . Kimloại A có thể là : A. Na B. Zn C. Ca D. Cu 9. Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau) . Để kết tủa hoàntoàn 2,2 gam hỗn hợp A cần 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M . Xác định X, Y biết có phản ứng sau : X2 + KYO3 Y2 + KXO3 → A. X là I và Y là Br B. X là Cl và Y là Br C. X là Br và Y là I D. X là Br và Y là Cl 10. Cho 1,44 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch H2SO4 loãng, dư . Phản ứng xong thu được1,344 lít H2 ở (đktc) và dung dịch A . Khối lượng muối trong dung dịch A là : A. 9,6 gam B. 12 gam C. 8,4 gam D. 7,2 gam 11. Có thể thu được kết tủa FeS bằng cách cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. PbS B. H2S C. CuS D. Na2S 12. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 1,12 lít khíở (đktc) . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 15,50 gam B. 12,50 gam C. 14,65 gam D. 13,55 gam 13. Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì : A. Phi kim mạnh nhất là Iot B. Kim loại mạnh nhất là Liti C. Kim loại yếu nhất là Xesi D. Phi kim mạnh nhất là Flo 14. Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là : B. Nước cất A. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Hiđro clorua 15. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 ? A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất xi măng D. Sản xuất bột nhẹ dùng pha sơn 16. Khí etylen dễ hóa lỏng hơn metan vì : A. Phân tử etylen có khối lượng lớn hơn B. Phân tử etylen có cấu tạo phẳng π kém bền C. Phân tử etylen có liên kết D. Phân tử etylen phân cực hơn phân tử metan 17. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin khí thì thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là25,2 gam . Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được 45 gam kết tủa . Tìmcông thức phân tử của ankin ? A. C5H8 B. C2H2 C. C3H4 D. C4H6 18. Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau : X SO2 Y H2SO4 → → → A. X là S và Y là H2S B. X là Fe2O3 và Y là SO3 C. X là FeS2 và Y là SO3 D. X là Fe và Y là H2SO3 19. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin khí thì thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là25,2 gam . Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được 45 gam kế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 12 ĐỀ 6 ĐỀ SỐ 6 1. Khi cho C2H4 lội qua dung dịch KMnO4 loãng, nguội thì sản phẩm hũu cơ nào được tạo thành ? A. HOOC-COOH B. HO-CH2-CH2-OH C. KOOC-COOK D. CHO-CHO 2. Liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình electron hóa trị là 2s2 2p5 sẽ thuộc loại liên kếtnào sau đây ? B. Cộng hóa trị phân cực A. Ion C. Cộng hóa trị không phân cực D. Cho nhận 3. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam bột sắt trong O2 dư . Chất rắn thu được cho tác dụng hết với dungdịch HCl được dung dịch A . Cho NaOH dư vào A, kết tủa thu được đem nung trong không khí thuđược Fe2O3 . Tính khối lượng Fe2O3 thu được ? A. 35 gam B. 34 gam C. 32 gam D. 23 gam 4. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là gì ? A. Thực hiện quá trình khử các kim loại B. Thực hiện quá trình oxi hóa các kim loại C. Thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loại D. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại 5. Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ? A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn B. Dùng phương pháp điện hóa C. Cách li kim loại với môi trường D. Dùng hợp kim chống gỉ 6. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , MgSO4 . Kim loạinào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên ? B. Không có kim loại nào A. Mn C. Al D. Fe 7. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml khí NxOy (đktc) . Xácđịnh NxOy ? A. N2O B. N2O5 C. NO2 D. NO 8. Khi cho kim loại A vào dung dịch NaNO3/NaOH thì thu được hỗn hợp gồm khí H2 và NH3 . Kimloại A có thể là : A. Na B. Zn C. Ca D. Cu 9. Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau) . Để kết tủa hoàntoàn 2,2 gam hỗn hợp A cần 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M . Xác định X, Y biết có phản ứng sau : X2 + KYO3 Y2 + KXO3 → A. X là I và Y là Br B. X là Cl và Y là Br C. X là Br và Y là I D. X là Br và Y là Cl 10. Cho 1,44 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch H2SO4 loãng, dư . Phản ứng xong thu được1,344 lít H2 ở (đktc) và dung dịch A . Khối lượng muối trong dung dịch A là : A. 9,6 gam B. 12 gam C. 8,4 gam D. 7,2 gam 11. Có thể thu được kết tủa FeS bằng cách cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. PbS B. H2S C. CuS D. Na2S 12. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 1,12 lít khíở (đktc) . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 15,50 gam B. 12,50 gam C. 14,65 gam D. 13,55 gam 13. Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì : A. Phi kim mạnh nhất là Iot B. Kim loại mạnh nhất là Liti C. Kim loại yếu nhất là Xesi D. Phi kim mạnh nhất là Flo 14. Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là : B. Nước cất A. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Hiđro clorua 15. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 ? A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất xi măng D. Sản xuất bột nhẹ dùng pha sơn 16. Khí etylen dễ hóa lỏng hơn metan vì : A. Phân tử etylen có khối lượng lớn hơn B. Phân tử etylen có cấu tạo phẳng π kém bền C. Phân tử etylen có liên kết D. Phân tử etylen phân cực hơn phân tử metan 17. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin khí thì thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là25,2 gam . Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được 45 gam kết tủa . Tìmcông thức phân tử của ankin ? A. C5H8 B. C2H2 C. C3H4 D. C4H6 18. Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau : X SO2 Y H2SO4 → → → A. X là S và Y là H2S B. X là Fe2O3 và Y là SO3 C. X là FeS2 và Y là SO3 D. X là Fe và Y là H2SO3 19. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin khí thì thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là25,2 gam . Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được 45 gam kế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập trắc nghiệm hóa học đề thi thử đại học môn hóa học đề cương ôn thi hoá bài tập hoá học tài liệu ôn thi hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 113 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 46 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 44 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
7 trang 33 0 0