Đề kiểm tra hóa lớp 10
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 53.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề kiểm tra hóa lớp 10, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra hóa lớp 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hoá Khối 10 - Nâng cao Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )Câu 1. (3đ) Thực hiện chuyển hoá sau bằng phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện (nếu có)FeS2 1→ SO2 2 → H2SO4 3→ H2S 4 → SO2 5→ HCl 6 → Cl2 7 → KClO3 8→ O2 ↓ ↓ S CuCl2Câu 2. (2đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học: NaHSO 3, Na2SO3, Na2SO4,NaCl.Câu 3. (1đ) NaCl lẫn tạp chất NaBr, NaI làm thế nào để thu được NaCl tinh khiết. Viết phươngtrình hoá học.Câu 4. (4đ) Cho 33,4 gam hỗn hợp Al, Cu và Ag tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được6,72 lít H2 (đktc) và một chất rắn X. Hoà tan X trong 25 ml dung dịch H 2SO4 đặc ( a M ) đun nóngphản ứng vừa đủ và thu được 4,48 lít SO2 ( đktc).a./. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.b./. Tính a ?c./. Dẫn khí SO2 trên vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Tính nồng độ mol/l của các chất thu được sauphản ứng. Cho Al = 27, Cu = 64, Ag = 108, Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1 ------------------------------------------------------------- ( Giám thi coi thi không giải thích gì thêm)--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hoá Khối 10 - Nâng cao Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )Câu 1. (3đ) Thực hiện chuyển hoá sau bằng phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện (nếu có)FeS2 1→ SO2 2 → H2SO4 3→ H2S 4 → SO2 5→ HCl 6 → Cl2 7 → KClO3 8→ O2 ↓ ↓ S CuCl2Câu 2. (2đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học: NaHSO 3, Na2SO3, Na2SO4,NaCl.Câu 3. (1đ) NaCl lẫn tạp chất NaBr, NaI làm thế nào để thu được NaCl tinh khiết. Viết phươngtrình hoá học.Câu 4. (4đ) Cho 33,4 gam hỗn hợp Al, Cu và Ag tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được6,72 lít H2 (đktc) và một chất rắn X. Hoà tan X trong 25 ml dung dịch H 2SO4 đặc ( a M ) đun nóngphản ứng vừa đủ và thu được 4,48 lít SO2 ( đktc).a./. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.b./. Tính a ?c./. Dẫn khí SO2 trên vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Tính nồng độ mol/l của các chất thu được sauphản ứng. Cho Al = 27, Cu = 64, Ag = 108, Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1 ------------------------------------------------------------- ( Giám thi coi thi không giải thích gì thêm)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra hóa lớp 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hoá Khối 10 - Nâng cao Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )Câu 1. (3đ) Thực hiện chuyển hoá sau bằng phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện (nếu có)FeS2 1→ SO2 2 → H2SO4 3→ H2S 4 → SO2 5→ HCl 6 → Cl2 7 → KClO3 8→ O2 ↓ ↓ S CuCl2Câu 2. (2đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học: NaHSO 3, Na2SO3, Na2SO4,NaCl.Câu 3. (1đ) NaCl lẫn tạp chất NaBr, NaI làm thế nào để thu được NaCl tinh khiết. Viết phươngtrình hoá học.Câu 4. (4đ) Cho 33,4 gam hỗn hợp Al, Cu và Ag tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được6,72 lít H2 (đktc) và một chất rắn X. Hoà tan X trong 25 ml dung dịch H 2SO4 đặc ( a M ) đun nóngphản ứng vừa đủ và thu được 4,48 lít SO2 ( đktc).a./. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.b./. Tính a ?c./. Dẫn khí SO2 trên vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Tính nồng độ mol/l của các chất thu được sauphản ứng. Cho Al = 27, Cu = 64, Ag = 108, Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1 ------------------------------------------------------------- ( Giám thi coi thi không giải thích gì thêm)--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hoá Khối 10 - Nâng cao Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )Câu 1. (3đ) Thực hiện chuyển hoá sau bằng phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện (nếu có)FeS2 1→ SO2 2 → H2SO4 3→ H2S 4 → SO2 5→ HCl 6 → Cl2 7 → KClO3 8→ O2 ↓ ↓ S CuCl2Câu 2. (2đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học: NaHSO 3, Na2SO3, Na2SO4,NaCl.Câu 3. (1đ) NaCl lẫn tạp chất NaBr, NaI làm thế nào để thu được NaCl tinh khiết. Viết phươngtrình hoá học.Câu 4. (4đ) Cho 33,4 gam hỗn hợp Al, Cu và Ag tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được6,72 lít H2 (đktc) và một chất rắn X. Hoà tan X trong 25 ml dung dịch H 2SO4 đặc ( a M ) đun nóngphản ứng vừa đủ và thu được 4,48 lít SO2 ( đktc).a./. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.b./. Tính a ?c./. Dẫn khí SO2 trên vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Tính nồng độ mol/l của các chất thu được sauphản ứng. Cho Al = 27, Cu = 64, Ag = 108, Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1 ------------------------------------------------------------- ( Giám thi coi thi không giải thích gì thêm)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hóa học tài liệu ôn thi hóa học sổ tay hóa học đề thi học sinh giỏi hóa ôn tập hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 75 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
2 trang 52 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 49 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 39 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 36 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 36 0 0