Danh mục

Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 73.48 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Mã đề 258)” dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang chuẩn bị thi kì 1 giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu SỞGD&ĐTBẠCLIÊU KIỂMTRAHỌCKÌINĂMHỌC20212022 Môn:VậtLí10 (Đềgồm02trang) Thờigianlàmbài:45phút(Khôngkểthờigiangiaođề)Họ,tênthísinh:.................................................................Sốbáodanh:......................................................................I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(6,0điểm)Câu1:GọiF1,F2làđộlớncủahailựcthànhphần,Flàđộlớnhợplựccủachúng.Trongmọitrườnghợp Fthỏamãn A. B. C. D.Câu2:Mộtngườiđứngởsângathấythoathứnhấtcủađoàntàuđangvàogaquamặtmìnhtrong5svà toathứhaitrong45s.Khitàudừnglại,đầutoathứnhấtcáchngườiấy75m.Coitàuchuyểnđộngthẳng chậmdầnđềuvàchiềudàicáctoatàubằngnhau.Giatốccủatàulà A.–0,16m/s2. B.–0,06m/s2. C.–0,074m/s2. D.–6m/s2.Câu3:Phảimócmộtvậtcókhốilượngbằngbaonhiêuvàođầudướicủamộtlòxotreothẳngđứngcó độcứngk=500N/mđểnódãnra5cm.Lấyg=10m/s2. A.4,0kg. B.3,0kg. C.3,5kg. D.2,5kg.Câu4:Đơnvịcủalựclà A.kilôgam(kg). B.héc(Hz). C.niutơn(N). D.mét(m).Câu5:Mộtchiếcthuyềnchuyểnđộngngượcdòngvớivậntốc10km/hsovớimặtnước.Nướcchảyvớivậntốc4km/hsovớibờ.Vậntốccủathuyềnsovớibờlà A.v=4km/h. B.v=6km/h. C.v=8km/h. D.v=10km/h.Câu6:Côngthứcliênhệgiữatốcđộgóc vàchukìTtrongchuyểnđộngtrònđềulà A. B. C. D.Câu7:Thảhònđãrơitừđộcao20mxuốngđất,lấyg=10m/s2.Thờigianrơicủahònđálà A.2s. B.4s. C.3s. D.5s.Câu8:ĐứngởTráiĐất,tasẽthấy A.MặtTrờiđứngyên,TráiĐấtquayquanhMặtTrời,MặtTrăngquayquanhTráiĐất. B.TráiĐấtđứngyên,MặtTrờivàMặtTrăngquayquanhTráiĐất. C.MặtTrờiđứngyên,TráiĐấtvàMặtTrăngquayquanhMặtTrời. D.MặtTrờivàTráiĐấtđứngyên,MặtTrăngquayquanhTráiĐất.Câu9:KhitácdụngmộthợplựcFlênvậtcókhốilượngm=m 1+m2thìvậtcógiatốc1m/s2.CũnghợplựcFtrêntácdụnglênvậtcókhốilượngm’=m 1–m2thìgiatốccủavậtlà4m/s2.Giatốcm1,m2thuđượckhihợplựcFtrêntácdụnglầnlượtlêntừngvậtlà A.2,7m/s2và1,6m/s2. B.5m/s2và3m/s2. C.3m/s2và5m/s2. D.1,6m/s2và2,7m/s2.Câu10:PhươngtrìnhbiểudiễnchấtđiểmchuyểnđộngthẳngđềutheochiềudươngcủatrụcOxlà A.x=25–6t+4t2. B.x=100–40t. C.x=12+5t. D.x=20+3t+2t2.Câu11:Trạngtháicânbằngcủaconlậtđậtthuộcvềtrạngtháicânbằngbềnvì A.diệntíchmặtchânđếnhỏnhấtcóthể. B.trọngtâmcóvịtríthấpnhất. C.diệntíchmặtchânđếlớnnhất. D.trọngtâmcóvịtrícaonhất.Câu12:Trongchuyểnđộngthẳngchậmdầnđềuthìvectơgiatốcvàvectơvậntốccủachấtđiểm A.cógiátrịdương. B.cógiátrịâm. C.ngượcchiều. D.cùngchiều.Câu13:Mộtchấtđiểmchuyểnđộngtrònđềuvớibánkínhr=40cm.Giatốchướngtâmcóđộ lớn40 m/s2.Tốcđộdàicủachấtđiểmlà A.40cm/s. B.4cm/s. C.0,4m/s. D.4m/s.Câu14:Lựcmasáttrượtkhôngphụthuộcvào A.vậtliệuhaimặttiếpxúc. B.tínhchấtcủabềmặttiếpxúc. C.áplựclênmặttiếpxúc. D.diệntíchtiếpxúcvàtốcđộcủavật.Câu15:Phátbiểunàosauđâysaikhinóivềlựctácdụngvàphảnlực? A.Lựcvàphảnlựclàcặplựccânbằngnhauvìchúngđặtvàohaivậtkhácnhau. B.Lựcvàphảnlựccócùnggiá,cùngđộlớnnhưngngượcchiềunhau. C.Lựcvàphảnlựckhôngcânbằngnhauvìchúngđặtvàohaivậtkhácnhau. D.Lựcvàphảnlựcluônluônxuấthiện(hoặcmấtđi)đồngthời.Câu16:Biểuthứccủaquytắctổnghợphailựcsongsongcùngchiềulà: A. B. C. D.Câu17:Hệbalựcđồngquy,đồngphẳng,cóđộlớncủamỗilựclầnlượtlàF 1=20N,F2=12NvàF3=16N.Đểhệbalựctrêncânbằngthìgóchợpbởilựcvàlà A.300. B.370. C.900. D.530.Câu18:TrongcáccáchviếthệthứccùađịnhluậtIINiutơnsauđây, ...

Tài liệu được xem nhiều: