Danh mục

Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội (Mã đề 003)

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 236.53 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo "Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội (Mã đề 003)" được chia sẻ sau đây để làm quen với cấu trúc đề thi, tích lũy kinh nghiệm giải đề thi, từ đó giúp các em có kế hoạch ôn tập phù hợp để sẵn sàng bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội (Mã đề 003) SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘI ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌI TRƯỜNGTHPTQUỐCOAI MÔN:VẬTLÝ11 Nămhọc20202021 Thờigian:45phútHọtên:………………………………………………….Lớp:…………………………………Họcsinhghiđápánvàobảngsau:1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2 21 22 2 2 2 27 28 2 30 0 4 5 6 9Câu1:Hiệntượngđiệnphânkhôngứngdụngđể: A.đúcđiện. B.mạđiện. C.sơntĩnhđiện. D.luyệnnhôm.Câu2:ĐiệnphândungdịchAgNO3vớidòngđiệncócườngđộI=5A.SaubaolâuthìlượngAgbámvàocatotlà5,4g?A.965s B.2700s C.1930sD.9650sCâu3:Dòngđiệnkhôngđổilàdòngđiệncó: A.cườngđộkhôngđổi B.chiềukhôngthayđổi C.chiềuvàcườngđộkhôngđổitheothờigian.D.sốhạtmangđiệnchuyểnquakhôngđổiCâu4:XétmộtnguồnđiệncósuấtđệnđộngE=10V,điệntrởtrongr=2 .Nếucóhiệntượngđoảnmạchxảyrathìcườngđộdòngđiệnquamạchbằng: A.20A B.10A C.12AD.5ACâu5:ChọncâutrảlờiĐÚNG.MộtnguồnđiệncósuấtđiệnđộngE=8V,điệntrởtrongr=4Ω đượcmắcvớimạchngoàigồmđiệntrở R=4Ωtạothànhmạchkín.Côngsuấtcủamạchngoàilà: A.PN=4W B.PN=3,5W C.PN=7WD.PN=3,75WCâu6:Chomạchđiệnnhưhìnhvẽ:Trongđónguồnđiệnsuấtđiệnđộngξ =6V;r=2Ω;Đ:3V–3W.ĐiềuchỉnhRđể đènsángbìnhthường.GiátrịcủaRlà:A.1,5ΩB.1ΩC.0,5ΩD.3ΩCâu7:Chomạchđiệnnhưhìnhvẽ,hainguồngiốngnhaucóE=4V;r=2 .Mạchngoàigồm,hiệuđiệnthếUMNbằng: A.0,8V B.0,8VC.5,6V D.5,6VCâu8:Hiệuđiệnthếgiữahaicựccủanguồnđiện(E,r)tínhbởibiểuthứcnàosauđây? A.UN=E+I.r. B.UN=Ir. C.UN=E–I.r. D.UN=I(RN+r).Câu9:Biểuthứctínhsuấtđiệnđộngcủanguồnđiệnlà A. B.C. D.Câu10:CườngđộdòngđiệnkhôngđổichạyquadâytóccủamộtbóngđènlàI=0,273A.Tínhsốelectrondịchchuyểnquatiếtdiệnthẳngcủadâytóctrongmộtphút.A.1,02375.1018.B.1,02375.1020C.1,02375.1019.D.1,02375.1021.Câu11:Mộtbóngđèncóghi12V–6W,điệntrởcủabóngđènnàybằngbaonhiêu? A.24 B.6C.12 D.2Câu12:Trênvỏmộttụđiệncóghi100µF150V.Điệntíchlớnnhấtmàtụđiệntíchđượclà:A.5.104C B.15.103C C.5000C D.15CCâu13:Hiệntượngsiêudẫnlàhiệntượng:A.điệntrởcủavậtdẫngiảmxuốnggiátrịrấtnhỏkhinhiệtđộgiảmxuốngthấp.B.điệntrởcủavậtgiảmxuốngrấtnhỏkhinhiệtđộcủanóđạtgiátrịđủlớn.C.điệntrởcủavậtgiảmxuốngbằngkhôngkhinhiệtđộcủavậtnhỏhơnmộtgiátrịnhiệtđộnhất định.D.điệntrởcủavậtbằngkhôngkhinhiệtđộbằng0(K). Câu14:Mộthọcsinhlàmthínghiệmđosuấtđiệnđộngvàđiệntrở trongcủamộtnguồnđiện. Họcsinhđólắpmạchđiệnnhưsơđồbênvàtiếnhànhđođượckếtquảtrongbảngsốliệu.KhiđóhọcsinhxácđịnhđượcsuấtđiệnđộngvàđiệntrởtrongcủanguồnlàLần đo Biến trở R (Ω) U (V)Lần đo 1 3 6Lần đo 2 2 5 A. E = 12 V; r = 1 Ω B.E=8V;r=2Ω C.E=10V;r=2Ω D.E=6V;r=1ΩCâu15:ĐặtvàohaiđầudâydẫnhiệuđiệnthếU=6Vthìcườngđộdòngđiệnchạyquadâydẫn bằng1,5A.Điệnnăngtiêuthụtrêndâydẫntrong1giờlà A.48600J B.32400J C.21600JD.194400JCâu16:Bảnchấtdòngđiệntrongchấtđiệnphânlà A.dòngcácionâmvàdươngchuyểnđộngtheohaichiềungượcnhau. B.dòngelectrondịchchuyểnngượcchiềuđiệntrường. C.dòngionâmdịchchuyểnngượcchiềuđiệntrường. D.dòngiondươngdịchchuyểntheochiềuđiệntrường.Câu17:CôngthứccủađịnhluậtJun–Lenxơlà: A. B. C.D.Câu18:Quả cầunhỏ mangđiệntích2nCđặttrongkhôngkhí.Cườngđộ điệntrườngtại1điểm cáchquảcầu4cmlàA.1250V/m B.11250V/m C.5.103V/m D.5625V/mCâu19:Bộtụđiệngồmbatụđiện:C1=10(µF),C2=15(µF),C3=30(µF)mắcnốitiếpvớinhau. Điệndungcủabộtụđiệnlà: A.Cb=5(µF). B.Cb=10(µF). C.Cb=15(µF). D.Cb=55(µF).Câu20:MộtsợidâyđồngcóđiệntrởR=74Ωở 20oC,có ...

Tài liệu được xem nhiều: