Danh mục

Đề kiểm tra học kì 2 môn Hình học lớp 10 - Trường THPT Lương Phú, Thái Nguyên (Đề 1)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 372.45 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề kiểm tra học kì 2 môn Hình học lớp 10 - Trường THPT Lương Phú, Thái Nguyên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 2 môn Hình học lớp 10 - Trường THPT Lương Phú, Thái Nguyên (Đề 1) SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Hình học lớp 10 (Chương 2 và chương 3) (Đề tham khảo) B. MA TRẬN Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vận dung /10 thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TLCác hệ thức 2 0 3 0 0 0 0 0 2lượng trongtam giácPhương trình 4 1 3 2 1 1 2 0 4+4đường thẳngTổng 6 1 6 2 1 1 2 0 10 A. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Cho ABC có C  450 , B  750 . Số đo của góc A là: A. A  650. B. A  700 C. A  600. D. A  750. Câu 2: Cho ABC có a  4, c  5, B  1500. Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3 . Câu 3: Cho ABC có S  84, a  13, b  14, c  15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 4: Cho ABC có a  6, b  8, c  10. Diện tích S của tam giác trên là A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Câu 5: Cho tam giác ABC có a  8, b  10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là ? 0 A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 . Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; -1) và nhận u  (2;3) làm véc-tơ chỉ phương là  x  2  t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t A.  . B.  . C.  . D.  . y  3t  y  1  3t  y  1  3t  y  3  t Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(3; 2) và nhận n  (1; 2) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là A. 3x  2 y  4  0 . B. 2 x  y  8  0 . C. x  2 y  7  0 . D. x  2 y  1  0 . Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(1; -4) là A. 3x  2 y  5  0 . B. 2 x  3 y  5  0 . C. 2 x  y  5  0 . D. x  2 y  5  0 . Câu 9: Hệ số góc của đường thẳng  có véc tơ chỉ phương u  (1; 3) là 1 1 A. k  . B. k  3. C. k   . D. k  3. 3 3 Câu 10: Cho tam giác ABC có A  1; 2  ; B  0;2  ; C  2;1 . Đường trung tuyến BM có phương trình là: A. 5 x  3 y  6  0 B. 3x  5 y  10  0 C. x  3 y  6  0 D. 3x  y  2  0 1  x  1  2tCâu 11: Giao điểm M của  d  :  và  d   : 3x  2 y  1  0 là  y  3  5t  11   1  1  1  A. M  2;   . B. M  0;  . C. M  0;   . D. M   ;0  .  2  2  2  2 Câu 12: Cho tam giác ABC với A  2;3 ; B  4;5  ; C  6; 5  . M , N lần lượt là trung điểm của ABvà AC . Phương trình tham số của đường trung bình MN là: x  4  t  x  1  t A.  B.   y  1  t y  4 t  x  1  5t  x  4  5t C.  D.   y  4  5t  y  1  5t  x  2  3tCâu 13: Cho  d  :  . Hỏi có bao nhiêu điểm M   d  cách A  9;1 một đoạn bằng 5?  y  3  t. A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .Câu 14: Cho hai điểm P 1;6  và Q  3; 4  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm Nthuộc  sao cho NP  NQ lớn nhất. A. N (9; 19) . B. N (1; 3) . C. N (1;1) . D. N (3;5) .Câu 15: Cho tam giác ABC có C  1; 2  , đường cao BH : x  y  2  0 , đường phân giác trongAN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm A là 4 7  4 7   4 7   ...

Tài liệu được xem nhiều: