Danh mục

Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi Si 101)

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 98.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là "Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết" mã đề thi Si 101, mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi Si 101)TRƯỜNGTHPTĐOÀNKẾTĐỀTHIHKIIMÔNSINHLỚP10–NĂMHỌC:20122013TỔSINH–CÔNGNGHỆ Thờigianlàmbài:45phút(Khôngkểthờigiangiaođề) Mãđề:Si101I/TRẮCNGHIỆM:(6ĐIỂM)Họcsinhchọnphươngántrảlờiđúngvàbôiđenvàophiếutrảlờitrắcnghiệm.Câu1:Thờigiancầnthiếtđểmộttếbàovisinhvậtphânchiađượcgọilà:A.Thờigianmộtthếhệ.B.Thờigiansinhtrưởng.C.Thờigiansinhtrưởngvàpháttriển.D.Thờigiantiềmphát.Câu2: ThểthựckhuẩnlàvirutcócấutrúcA.DạngphốihợpB.Dạngxoắn C.DạngkhốiD.D ạng queCâu3:Cómộttếbàovisinhvậtcóthờigiancủamộtthếhệlà30phút.Số tếbàotạoratừtếbàonóitrênsau3giờlàbaonhiêu?A.64. B.32. C.16. D.8.Câu4:Đặcđiểmcủavisinhvậtưanónglà:A.RấtdễchếtkhimôitrườnggiatăngnhiệtđộB.CácenzimcủachúngdễmấthoạttínhkhigặpnhiệtđộcaoC.EnzimvàprôtêincủachúngthíchứngvớinhiệtđộcaoD.PrôtêincủachúngđượctổnghợpmạnhởnhiệtđộấmCâu5:Sốtếbàotạoratừ8vikhuẩnE.Coliđềuphânbào4lầnlà:A.100. B.110. C.128. D.148.Câu6:Môitrườngnàosauđâycóchứaítvikhuẩnkýsinhgâybệnhhơncácmôi trườngcònlại?A.TrongđấtẩmB.Trongsữachua C.TrongmáuđộngvậtD.Trongkhông khíCâu7:Vìsaotrongmôitrườngnuôicấyliêntụcphaluỹthừaluônkéodài?A.Cósựbổsungchấtdinhdưỡngmớivàloạibỏnhữngchấtđộc,thảirakhỏimôitrường.B.Cósựbổsungchấtdinhdưỡngmớivàkhôngbỏnhữngchấtđộc,thảirakhỏimôitrường.C.Khôngbổsungchấtdinhdưỡngmớivàloạibỏnhữngchấtđộc,thảirakhỏimôitrường.D.Khôngbổ sungchấtdinhdưỡngmớivàkhôngloạibỏ nhữngchấtđộc,thảirakhỏimôi trường.Câu8:Cấutạonàosauđâyđúngvớivirut?A.Tếbàocómàng,tếbàochất,chưacónhânB.Tếbàocómàng,tếbàochất,cónhânsơC.CócácvỏcapxitchứabộgenbêntrongD.Tếbàocómàng,tếbàochất,cónhânchuẩnCâu9:Vikhuẩnsinhsảnchủyếubằngcách:A.Phânđôi.B.Nẩychồi. C.Tiếphợp.D.Hữutính.Câu10:Virutnàosauđâycódạngkhối?A.Virutgâybệnhkhảmởcâythuốclá.B.Virutgâybệnhdại.C.Virutgâybệnhbạiliệt.D.ThểthựckhuẩnCâu11:Phátbiểusauđâyđúngkhinóivềsựsinhsảncủavikhuẩnlà:A.Cósựhìnhthànhthoiphânbào.B.Chủyếubằnghìnhthứcgiảmphân.C.Phổbiếntheolốinguyênphân.D.Khôngcósựhìnhthànhthoiphânbào.Câu12:Nuclêôcapsitlàtêngọidùngđểchỉ:A.Phứchợpgồmvỏcapsitvàaxitnucleic.B.CácvỏcapsitcủavirútC.BộgenchứaADNcủavirút.D.BộgenchứaARNcủavirútCâu13:Trongcáchìnhthứcsinhsảnsauđâythìhìnhthứcsinhsảnđơngiảnnhấtlà:A.Nguyênphân.B.Giảmphân C.Phânđôi.D.NẩychồiCâu14:Vỏcapsitcủavirútđượccấutạobằngchất:A.Axitđêôxiribonucleic.B.Axitribônuclêic.C.Prôtêin.D.Đisaccarit.Câu15:Visinhvậtnàosauđâykhôngsinhsảnbằngbàotử:A.Nấmmốc.B.Xạkhuẩn.C.Nấmrơm.D.Đasốvikhuẩn.Câu16:Đặcđiểmsinhsảncủavirutlà:A.Sinhsảnbằngcáchnhânđôi.B.Sinhsảndựavàonguyênliệucủatếbàochủ.C.Sinhsảnhữutính.D.Sinhsảntiếphợp.Câu17:Nhómnguyêntốnàosauđâykhôngphảilànguyêntốđạilượng?A.C,H,O. B.H,O,N.C.P,C,H,O.D.Zn,Mn,Mo.Câu18:VikhuẩnLactiaccótrongsữachua,nóthuộcnhómvisinhvật:A.ưakiềm.B.ưapHtrungtính. C.ưaaxit.D.ưalạnh.Câu19:Cácnguyêntốcầnchohoạthoácácenzimlà:A.Cácnguyêntốvilượng(Zn,Mn,Mo...).B.C,H,O.C.C,H,O,N.D.Cácnguyêntố ...

Tài liệu được xem nhiều: