Danh mục

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn hóa lớp 11 M004

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.16 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - ĐỀ SỐ 004 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những tính chất vật lý đặc trưng của khí NH3? A. Tan tốt trong nước. B. Nhẹ hơn không khí. C. Có mùi khai và xốc D. Có khí có màu vàng nhạt 2. NH3 có những tính chất sau: A. tính bazơ B. tính kém bền nhiệt C. tính khử D. tinh axit 3. Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4: A. thấy...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn hóa lớp 11 M004 Generated bykhí thu PDF (đktc) khi© Foxit hoàn toàn 0,3 mol Cu 11. Lượng Foxit được Creator hòa tan Software ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I trong lượng dư HNO3 đặc là: http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - ĐỀ SỐ 004 A. 3,36 (L) Thời gian làm bài: 45 phút B. 4,48 (L) C. 6,72 (L)1. Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những tính D. 13,44 (L)chất vật lý đặc trưng của khí NH3? Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO loãng thu 12. 3A. Tan tốt trong nước. được sản phẩm khử duy nhất là 3,36 L khí A (đktc). Công thứcB. Nhẹ hơn không khí. phân tử của A là:C. Có mùi khai và xốc A. N OD. Có khí có màu vàng nhạt 2 B. NO2. NH3 có những tính chất sau: 2A. tính bazơ C. NOB. tính kém bền nhiệt D. N 2C. tính khử 13. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, thấyD. tinh axit thoát ra một hỗn hợp khí gồm NO và N2O, có tỉ khối hơi so với3. Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4: H2 bằng 19,2. Khối lượng Al(NO3)3 tạo thành là:A. thấy kết tủa trắng A. 106,6 gB. thấy kết tủa xanh B. 106,5 gC. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu C. 105,6 gD. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan lại tạo thành dung dịch có màu D. 105,5 g xanh thẫm 14. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung4. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3 dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗiA. NH4HCO3 chất trong hỗn hợp lần lượt bằng:B. NH4NO3 A. 0,1 mol và 0,15 molC. NH4NO2 B. 0,15 mol và 0,11 molD. (NH4)2Cr2O7 C. 0,225 mol và 0,053 mol5. Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố D. 0,02 mol và 0,03 molnitơ nào dưới đây KHÔNG đúng? 15. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxitA. N2 NN của nitơ? H t A. NH4Cl + NaNO3   +B. NH4 HNH B. Cu + dung dịch HNO3  C. CaCO3 + dung dịch HNO3  H O O o D. NH3 + O2 Pt ,900  C. N2O5 NON 16. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 O O theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%? O A. 66,67 molD. HNO3 HON B. 80 mol O C. 100 mol6. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử? D. 120 molA. NH3 + H2 ...

Tài liệu được xem nhiều: