Danh mục

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh Vật lớp 7 - Trường THCS Phan Chu Trinh

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 214.17 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh Vật lớp 7 - Trường THCS Phan Chu Trinh giúp các bạn có tài liệu chất lượng ôn tập và rèn luyện Sinh học, các bài tập trong chương trình sẽ giúp bạn tự rèn luyện và ôn tập tốt môn Sinh vật
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh Vật lớp 7 - Trường THCS Phan Chu TrinhHọ và tên:………………… THCS Phan Chu TrinhLớp:……….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC : 2009 – 2010 MÔN : SINH VẬT 7 (Thời Gian 45’) (ĐỀ 1)A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: I. Chọn câu trả lời đúng nhất : (2đ5) 1. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm : a. Bơi lùi, bơi tiến b. Bơi lùi, bò c. Bơi, bò, nhảy d. Bơi lùi , nhảy 2. Đặc điểm cơ bản để nhận dạng giun đốt ngoài tự nhiên : a. Cơ thể thu nhọn 2 đầu b. Cơ thể hình giun,không đốt c. Cơ thể dẹp d. Cơ thể hình trụ tròn 3.Cách tính tuổi của trai : a. Căn cứ vào độ lớn của thân trai c. Căn cứ vào độ lớn của vỏ trai b Căn cứ vào các vòng tăng trưởng trên vỏ trai d. Không thể biết được 4. Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó ? a. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây b. Châu chấu phàm ăn , cắn phá cây dữ dội c. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu d. Cả a và b 5. Khi nuôi tôm người ta thường cho ăn vào lúc nảo ? a. Khuya b. Trưa c. Chạng vạng tối d. Sáng sớm 6. Cấu tạo vỏ trai gồm : a. Lớp sừng và lớp đá vôi c. Lớp đá vôi và lớp xà cừ b. Lớp sừng , lớp đá vôi và lớp xà cừ d. Lớp xà cừ và lớp sừng 7. Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì ? a. Hệ thống ống khí b. Hệ thống túi khí c. Mang d. Phổi 8. Sâu bọ có bao nhiêu chân bò : a. Hai đôi b. Ba đôi c. Bốn đôi d. Năm đôi 9. So với các sâu bọ khác , khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn vì : a. Có thêm đôi cánh c. Có đôi càng to , khoẻ b. Có nhiều đôi chân ngực hơn d. Cơ thể nhẹ hơn 10. Cơ thể sâu bọ gồm các phần : a. Đầu - ngực và bụng b. Đầu , ngực và bụng c. Đầu , ngực và đuôi d. Đầu và ngực - bụng II. Hãy đánh số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện : (0đ5) …- a. Chăng các sợi tơ vòng …- b. Chờ mồi ( thường ở trung tâm lưới ) …- c. Chăng sợi dây khung …- d. Chăng sợi tơ phóng xạ III. Nối tên các phần phụ của tôm ở cột A tương ứng với chức năng của chúng ở cột B rồi trả lời ở cột C sao cho phù hợp : (1đ) Tên các phần phụ Chức năng Trả lời của tôm (B) (C) (A) 1. Mắt kép – hai đôi râu a. Bắt mồi và bò 1………… 2. Các chân hàm b. Lái và giúp tôm nhảy 2………... 3. Các chân ngực c. Định hướng , phát hiện mồi 3………... 4. Các chân bụng d. Giữ và xử lí mồi 4………... 5. Tấm lái e. Bơi , giữ thăng bằng , ôm trứng 5………… B. PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) 1/ Vì sao mực bơi nhanh còn ốc sên bò chậm chạp nhưng được xếp vào cùng một ngành thân mềm ? Nêu vai trò thực tiễn của ngành thân mềm ? Cho ví dụ (2đ) 2/ Cơ thể nhện gồm có mấy phần ? Hãy kể tên các phần phụ và các bộ phận quan sát thấy ở mỗi phần và chức năngcủa nó ? (2đ) 3/ a. Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp ? b. Ngành chân khớp có mấy lớp ? Hãy sắp xếp các động vật sau đây vào đúng lớp của nó : Tôm , bọ cạp , chuồnchuồn , mọt ẩm , dế, ve sầu , rận nước , chân kiếm , cua đồng , nhện , cái ghẻ , đom đóm, ve bò , bọ ngựa (2đ) Họ và tên:………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC : 2009 – 2010 Lớp:……….. MÔN : SINH VẬT 7 (Thời Gian 45’) (ĐỀ 2)A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: I. Hãy đánh số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện : (0đ5) …- a. Chăng các sợi tơ vòng …- b. Chăng sợi tơ phóng xạ …- c. Chăng sợi dây khung …- d. Chờ mồi ( thường ở trung tâm lưới ) II. Chọn câu trả lời đúng nhất : (2đ5) 1. Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó ? a. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây b. Châu chấu phàm ăn , cắn phá cây dữ dội c. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu d. Cả a và b 2. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm : a. Bơi, bò, nhảy . b. Bơi lùi, bò c. Bơi lùi, bơi tiến d. Bơi lùi , nhảy 3. So với các sâu bọ khác , khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn vì : a. Có nhiều đôi chân ngực hơn c. Có đôi càng to , khoẻ b. Có thêm đôi cánh d. Cơ thể nhẹ hơn 4. Cơ thể sâu bọ gồm các phần : a. Đầu và ngực - bụng b. Đầu - ngực và bụng c. Đầu , ngực và đuôi d. Đầu , ngực và bụng 5. Khi nuôi tôm người ta thường cho ăn vào lúc nảo ? a. Chạng vạng tối b. Trưa c. Khuya d. Sáng sớm 6. Cấu tạo vỏ trai gồm : a. Lớp sừng và lớp đá vôi c. Lớp sừng , lớp đá vôi và lớp xà cừ b. Lớp đá vôi và lớp xà cừ d. Lớp xà cừ và lớp sừng 7. Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì ? a. Hệ thống ống khí b. Hệ thống túi khí c. Phổi d. Mang 8. Đặc điểm cơ bản để nhận dạng giun đốt ngoài tự nhiên : a. Cơ thể hình giun,không đốt b. Cơ thể thu nhọn 2 đầu c. Cơ thể hình trụ tròn d. Cơ thể dẹp 9.Cách tính tuổi của trai : a. Căn cứ vào các vòng tăng trưởng trên vỏ trai c. Căn cứ vào độ lớn của vỏ trai b Không thể biết được d. Căn cứ vào độ lớn của thân trai 10. Sâu bọ có bao nhiêu chân bò : a. Bốn đôi b. Ba đôi c. Hai đôi d. Năm đôi ...

Tài liệu được xem nhiều: