Danh mục

250 câu trắc nghiệm sinh học

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 158.57 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kỳ thi thử sức cho các em học sinh lớp 12. Đề thi gồm nhiều dạng bài để thử sức các em trong suốt quá trình học. Trong quá trình làm bài hy vọng các em chọn đáp án chính xác nhất cho mỗi câu hỏi. Đây là bộ đề ôn thi trắc nghiệm sinh học 12 gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
250 câu trắc nghiệm sinh học1. Trong k thu t c y gen ngư i ta dùng vi khu n E. coli làm t bào nh n vì: a. Vi khu n này sinh s n r t nhanh b. S lư ng cá th nhi u c. D làm d. C u t o cơ th ơn gi n2. NST bình thư ng NST b t bi n ABCDExFGH MNOCDExFGH → MNOPQxR ABPQxR t bi n trên thu c d ng gì? a. L p o n NST b. Chuy n o n NST tương h c. Chuy n o n NST không tương h d. Chuy n o n trên 1 NST3. t bi n m t 1c p nuclêotit trong gen c u trúc (không nh hư ng b ba m u và k t thúc) s làm a. m t m t b ba mã hóa trên gen, do ó làm m t 1 axit amin tương ng b. thêm m t b ba mã hóa trên gen, do ó làm thêm 1 axit amin tương ng c. thay i các b ba mã hóa trên gen, do ó làm thay i các axit amin tương ng d. thay i các b ba mã hóa trên gen t i m x y ra t bi n cho n cu i gen, do ó làm thay i các axit amin tương ng4. ng v t có vú xu t hi n vào k : a. Than á b. Pecmơ c. Tam i p d. Giura5. Vai trò c a ch n l c nhân t o là: a. Hình thành nòi m i, th m i b. Hình thành loài m i c. ng l c ti n hóa c a v t nuôi và các th cây tr ng d. ng l c ti n hóa c a sinh gi i6. Trong ch n gi ng gia súc, phương pháp nào em l i hi u qu cao? a. Ch n l c hàng lo t m t l n b. Ch n l c cá th k t h p v i ki m tra ki u gen c. Ch n l c cá th m t l n d. Ch n l c hàng lo t nhi u l n7. Tiêu chu n phân bi t nào là quan tr ng nh t phân bi t 2 loài giao ph i có quan h thân thu c? a. Tiêu chu n hình thái b. Tiêu chu n a lí, sinh thái c. Tiêu chu n sinh lí, hóa sinh d. Tiêu chu n di truy n8. Trong ch n gi ng cây tr ng, ngư i ta t o ra cây dương li u 3n nh m thu ho ch a. Lá b. G c. Qu d. C9. Trư ng h p nào sau ây gây bi n i nhil u nh t trong thành ph n c u trúc c a phân t protêin tương ng do gen t bi n t ng h p? (không nh hư ng b ba m u và k t thúc) a. m t ba c p nuclêôtit trong m t b ba mã hóa b. thay th m t c p nuclêôtit c. m t m t c p nuclêôtit d. o v trí gi a 2 c p nuclêôtit k nhau10. Tia t ngo i ư c ADN h p thu nhi u nh t có bư c sóng: a. 2075A0 b. 2750A0 c. 2570A0 d. 2057A011. Tác nhân gây t bi n nào không có kh năng xuyên sâu nên ngư i ta ch dùng nó x lí vi sinh v t, bào t , h t ph n gây t bi n gen, t bi n NST? a. Tia phóng x b. Tia t ngo i c. S c nhi t d. 5-Brôm uraxin12. M c ph n ng r ng là a. Nh ng bi n i ki u hình c a cùng 1 ki u gen, phát sinh trong quá trình phát tri n cá th dư i nh hư ng c a môi trư ng b. Gi i h n thư ng bi n c a l ki u gen trư c nh ng i u ki n môi trư ng khác nhau c. Nh ng tính tr ng d dàng thay i theo nh hư ng c a i u ki n s ng d. Nh ng tính tr ng ít thay i theo nh hư ng c a i u ki n s ng13. K t qu nào sau dây không ph i là c a hi n tư ng giao ph i g n? a. Tăng t l th ng h p b. Gi m t l th d h p c. Gi ng b thoái hóa d. T o ưu th lai14. Trong 4 d ng vư n ngư i hóa th ch dư i ây, d ng nào g n gi ng v i ngư i hơn c ? a. Parapitec b. riôpitec c. Ôxtralôpitec d. Prôpliôpitec15. t bi n c u trúc NST nào sau ây làm tăng cư ng bi u hi n tính tr ng c a sinh v t? a. M t o n NST b. L p o n NST c. o o n NST d. Chuy n o n NST16. D u hi u cơ b n c a s s ng nào sau ây theo quan ni m hi n i? a. Hô h p b. Sinh s n c. C ng d. H th ng m17. Qua sơ phân li tính tr ng, ta có th k t lu n toàn b sinh gi i a d ng ngày nay u a. Không có chung ngu n g c b. Có chung ngu n g c c. Có t ch c cao d. ư c thích nghi cao18. Nguyên nhân ti n hóa theo Lamac là: a. Ch n l c t nhiên tác ng thông qua c tính bi n di và di truy n c a sinh v t b. Ngo i c nh thay i qua không gian và th i gian ho c thay i t p quán ho t ng ng v t c. Tích lũy các bi n d có l i, ào th i các bi n d có h i dư i tác d ng c a ngo i c nh d. Do bi n i qua trung gian c a h th n kinh d n n s bi n i c a các cơ quan b ph n tương ng19. Thành t u lai kinh t nư c ta t o ư c bò lai F1 ch u ư c khí h u nóng, s n xu t 1000kg s a trong 1 năm, t l bơ 4 - 4,5%. ây là k t qu c a trư ng h p lai nào sau ây? a. Pt/c: Bò vàng cái Thanh Hóa x Bò c Hôsten Hà Lan b. Pt/c: Bò cái Hôsten Hà Lan x Bò vàng c Thanh Hóa c. Pt/c: Bò cái n x Bò vàng c Thanh Hóa d. Pt/c: Bò vàng cái Thanh Hóa x Bò c n20. Bò sát kh ng l chi m ưu th vào k : a. Than á b. Pecmơ c ...

Tài liệu được xem nhiều: