Danh mục

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có ma trận và đáp án)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 89.50 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề kiểm tra học kỳ 1 môn "Toán lớp 6" dưới đây. Nội dung đề thi gồm 5 câu hỏi có hướng dẫn lời giải. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có ma trận và đáp án) PhòngGDvàĐT ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲI ĐạiLộc MônToán−Lớp6 Thờigian:90phút(khôngkểthờigiangiaođề) MATRẬNĐỀKIỂMTRA Cấpđộ Vậndụng Nhận Thônghiểu Cấpđộ CộngChủđề biết Cấpđộthấp cao1.Ôntậpvà Tậphợp Thựchiệphép Thựchiệphép Toánbộibổtúcvềsố Hợpsố tính tính chung Dấuhiệutựnhiên chiahếtSốcâu: 2 1 2 1 6Sốđiểm 2 1 2 2 72.Sốnguyên. Số nguyênSốcâu 1 1Sốđiểm 0,5 0,53.Đoạnthẳng Vẽhình Tínhđộdài Trungđiểm củađoạn thẳngSốcâu 1 1 3Sốđiểm 0,5 1 1 2,5Tổngsốcâu 3 1 3 2 9Tổngsốđiểm 2,5 1,5 3 3 10 Trongmỗiô,sốởgóctrênbêntráilàsốlượngcâuhỏitrongôđó,sốởdòngdưới bênphảilàtổngsốđiểmtrongôđó. ĐỀCâu1(1,5điểm)ChotậphợpA={1;2;3;4;5;6} a) Điềncáckíhiệuthíchhợpvàoôtrống:5 A;9 A;{1;2;3} A;{1;2;3;4;5;6;7} A b) TrongtậphợpAsốnàolàhợpsố?Câu2(1điểm): a) Trongcácsốsausốnàochiahếtchocả3và5:135;280;297;360. b) Biểudiễnsố−2và+4trêntrụcsố 0Câu3(3điểm):Thựchiệnphéptính a)5.32−22.32 b) 20 − 52 − (5 − 1)2 c) (− 50 + 79 )(115 − 45) : 58Câu4(2,5điểm):ChođoạnthẳngACdài5cm.VẽđiểmBnằmgiữaAvàCsaochoBC=2cm. a) TínhAB. b) TrêntiađốicủatiaBClấyđiểmDsaochoBD=6cm.ĐiểmAcólà trungđiểmcủađoạnthẳngBDkhông?Vìsao?Câu5(2điểm): Họcsinhkhối6củamộttrường,khixếphàng8,hàng9,hàng10đều vừađủhàng.Biếtsốhọcsinhđótrongkhoảngtừ300đến700.Tínhsốhọcsinhkhối6củatrườngđó. −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−ĐÁPÁN–HƯỚNGDẪNCHẤMTOÁN6–HKICâu Nộidung Điể m 1 a Điềnđúngmộtkíhiệu0,25đ 1(1,5đ b Chọnđúngmỗisố0,25đ ) 0,5 2 a 0.5 135;360.(mỗisố0,25đ) (1đ) b 0,5 Điềnđúngmỗisố0,25đ 3 a 75.32−52.32=75.9–25.9=9(75−25)=9.50=450 1(3đ) b 20 − 52 − (5 − 1)2 =20–[25–42]=20–9=11 1 c (− 50 + 79 )(115 − 45) : 58=(29.70):58=35 1 4 H 0,5(2,5đ ) a VìBnằmgiữaAvàCnên:AB+BC=AC 0,5 Thaysốtínhđược:AB=3cm 0,5 b VìAnằmgiữaBvàDnên:AB+AD=BD 0,5 ThaysốtínhđượcAD=3cm 0,5 TacóAnằmgiữaBvàDvàAB=AD=3cm AlàtrungđiểmcủaBD NênAlàtrungđiểmcủaBD 0,5 5 Gọixlàsốhọcsinhkhối6củatrường(x N) 0,25đ(2,0đ Theođề,tacó:x BC(8,9,10)và300 ...

Tài liệu được xem nhiều: