Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Vật lý 9 - Trường THCS Tam Hưn
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 304.82 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi học kì và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Vật lý 9 - Trường THCS Tam Hưng" sẽ giúp các bạn nhận ra cách giải các bài tập trong đề thi. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Vật lý 9 - Trường THCS Tam HưnTRƯỜNG THCS TAM HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn Vật Lý - Lớp 9 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên:………………………………………Lớp:……………………. Điểm Lời phê của cô giáoA. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi:Câu 1: Công thức nào là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch.A. P = U.R.t B. P = U.I C. P = U.I.t D. P = I.RCâu 2: Một mạch điện gồm R1 nối tiếp R2. Điện trở R1 = 4 , R2 = 6 . Hiệu điện thế hai đầu mạch là U= 12V. Hiệu điện thế hai đầu R2 là:A. 10V B. 7,2V C. 4,8V D. 4VCâu 3: Đơn vị công của dòng điện là:A. Ampe(A) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Oát (W)Câu 4: Một dây điện trở có chiều dài 12m và điện trở 36 . Điện trở dây dẫn khi cắt ngắn dây đi 6m là:A. 10 B. 20 C. 18 D. 40 Câu 5: Cho hai điện trở R1 = R2 = 20 mắc vào hai điểm A, B. Điện trở tương đương của đoạn mạchAB khi R1 mắc song song R2 là:A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 6: Một bóng đèn ghi: 3V - 6W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới đây:A. R = 0,5 B. R = 1 C. R = 1,5 D. R = 2 B. Tự luận:(7 điểm).Câu 1: (2,0 đ) Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. Viết hệ thức và cho biết tên, đơn vị các đại lượng trong hệthức.Câu 2: (5,0 đ) Đoạn mạch AB gồm hai điện trở R1 = 8 và R2 = 4 mắc nối tiếp. Đặt hiệu điện thế U= 24V không đổi giữa hai đầu đoạn mạch AB. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở. b. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. c. Điện trở R2 làm bằng dây dẫn có điện trở suất 0,5.10-6 m. Có tiết diện 0,6 mm2. Tính chiềudài của dây dẫn này. d. Mắc thêm một biến trở vào mạch AB như hình vẽ. Để công suất tiêu thụ của điện trở R1 làP1 = 2W thì biến trở phải có giá trị là bao nhiêu? R1 R2 B A (Chú ý: lớp 9C, 9D có thể không cần làm phần d câu 2) ------------------------- Hết ---------------------- Bài làm......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Vật lý 9 - Trường THCS Tam HưnTRƯỜNG THCS TAM HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn Vật Lý - Lớp 9 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên:………………………………………Lớp:……………………. Điểm Lời phê của cô giáoA. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi:Câu 1: Công thức nào là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch.A. P = U.R.t B. P = U.I C. P = U.I.t D. P = I.RCâu 2: Một mạch điện gồm R1 nối tiếp R2. Điện trở R1 = 4 , R2 = 6 . Hiệu điện thế hai đầu mạch là U= 12V. Hiệu điện thế hai đầu R2 là:A. 10V B. 7,2V C. 4,8V D. 4VCâu 3: Đơn vị công của dòng điện là:A. Ampe(A) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Oát (W)Câu 4: Một dây điện trở có chiều dài 12m và điện trở 36 . Điện trở dây dẫn khi cắt ngắn dây đi 6m là:A. 10 B. 20 C. 18 D. 40 Câu 5: Cho hai điện trở R1 = R2 = 20 mắc vào hai điểm A, B. Điện trở tương đương của đoạn mạchAB khi R1 mắc song song R2 là:A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 6: Một bóng đèn ghi: 3V - 6W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới đây:A. R = 0,5 B. R = 1 C. R = 1,5 D. R = 2 B. Tự luận:(7 điểm).Câu 1: (2,0 đ) Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. Viết hệ thức và cho biết tên, đơn vị các đại lượng trong hệthức.Câu 2: (5,0 đ) Đoạn mạch AB gồm hai điện trở R1 = 8 và R2 = 4 mắc nối tiếp. Đặt hiệu điện thế U= 24V không đổi giữa hai đầu đoạn mạch AB. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở. b. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. c. Điện trở R2 làm bằng dây dẫn có điện trở suất 0,5.10-6 m. Có tiết diện 0,6 mm2. Tính chiềudài của dây dẫn này. d. Mắc thêm một biến trở vào mạch AB như hình vẽ. Để công suất tiêu thụ của điện trở R1 làP1 = 2W thì biến trở phải có giá trị là bao nhiêu? R1 R2 B A (Chú ý: lớp 9C, 9D có thể không cần làm phần d câu 2) ------------------------- Hết ---------------------- Bài làm......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra học kỳ 1 Đề thi Vật lý 9 học kì 1 Đề thi Vật lý 2015 Đề thi Vật lý 9 có đáp án Ôn thi Vật lý 9 Ôn tập Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh thí điểm lớp 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
9 trang 39 0 0 -
Tuyển chọn 150 câu điện xoay chiều
17 trang 36 0 0 -
NGUYÊN LÍ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
48 trang 27 0 0 -
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
3 trang 25 0 0 -
10 trang 24 0 0
-
8 trang 23 0 0
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Nguyễn Trãi
4 trang 22 0 0 -
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
4 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 số 2
5 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Lý Thường Kiệt
6 trang 21 0 0