Danh mục

Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 2

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.32 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 4 Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2 với nội dung xoay quanh: phép tính cộng, độ dài đoạn thẳng, hình tam giác, hình vuông, số liền trước, số liền sau,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 2 Trường Tiểu học Hà Minh ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NẮM HỌC Tên HS: ……………………........... MÔN : TOÁN – LỚP 2 Lớp : …………. Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký của giám thị: Chữ ký của giám khảo:1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 46 ; 47 ; 48 ; … ; … ; … ; … ; 53 ; … … ; … ; 90 ; … ; … ; … ; 94 ; 95 ; … ; … ; … ; … ; 100. b) Viết các số : Ba mươi hai : ….. Bảy mươi mốt : …. Năm mươi tư : …. Sáu mươi chín : …. Tám mươi lăm : …. Một trăm : …. c) + Viết các số 70 ; 59 ; 75 ; 82 : Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………. + Viết các số 62 ; 59 ; 57 ; 48 : Theo thứ tự từ bé đến lớn : .……………………………………………………2. Đặt tính rồi tính : 56 + 30 23 + 34 85 – 43 98 – 583. Tính : a) 34 + 3 – 2 = ………… 48 – 30 – 3 = …………. b) 18 cm + 20 cm = ………… 59 cm – 42 cm + 10 cm = ………….4. Điền dấu ( < , = , > ) ? 37 + 42 …… 81 40 + 8 …… 25 + 24 86 – 24 …… 60 + 2 67 – 23 …… 21 + 155. a) Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi viết số đo : ……………… b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm :6. Bài toán: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 35 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình bên có : - ….. hình tam giác. - ….. hình vuông Trường Tiểu học Kim Xuyên ĐỀ KIỂM TRA ĐÀU NĂM 2013 - 2014 Tên HS: ……………………........... MÔN : TOÁN – LỚP 2 Lớp : …………. Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký của giám thị: Chữ ký của giám khảo:1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) 76 ; 77 ; 78 ; ….. ; ….. ; ….. ; 82 ; ….. ….. ; 34 ; 35 ; 36; ….. ; ….. ; ….. ; 40. b) Viết các số : (0.5 điểm) Sáu mươi tám : ….. Hai mươi chín : ….. Chín mươi lăm : ….. Một trăm : ….. c) Viết số liền trước của mỗi số sau : (0.5 điểm) … , 52 …. , 50 …,1 …. , 31 d) Viết số liền sau của mỗi số sau : (0.5 điểm) 10 , .… 12 , .… 59 , .… 33 , ….2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 17 + 40 53 + 35 56 – 16 87– 323. Tính : a) 12 + 4 - 6 = …… 40 + 8 - 8 = …… b) 56cm – 6cm + 20cm = …… 30cm + 6cm - 36cm = ……4. a) Viết tiếp vào chỗ chấm : (0.5 điểm) D  A  Điểm A ở trong hình ……………… ; Điểm D ở ……………hình……………… b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm : (0.5 điểm)5. Giải toán: a) (1 điểm) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 31 học sinh. Hỏi cả hai lớp 1A và 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải Số học sinh của cả hai lớp 1A và 1B là : ...................................... Đáp số : . . . . . . . b) (1 điểm) Một tấm vải dài 35cm, Bạn Hà cắt đi 10cm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải6. (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng : 3 giờ 7 giờ7. (1 điểm) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng : 6 = 12 PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA Thø ……...... ngµy …......…th¸ng 9 n¨m 2013TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMHọ và tên : ................................................ N¨m häc 2013-2014 Lớp : 2 ........................... M«n: To¸n - líp 2 Thêi gian lµm bµi: 40 phót ( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Điểm Lời phê của cô giáo I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số: 85, 98, 91 số lớn nhất là: A. 85 B. 98 C. 91 2. Trong các số: 50, 70, 80 số bé nhất là: A. 50 B. 70 C. 80 3. Các số 45, 37, 54, 28 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 54, 45, 37, 28. B. 45, 54, 28, 37. C. 28, 37, 45, 54 4. Một tuần lễ em đi học mấy ngày? A. 4 ngày B. 5 ngày. C. 6 ngày. 5. Kết quả của phép tính: 20 cm + 30 cm là : A. 40 cm B. 50 cm C. 60 cm 6. Hình bên có mấy hình tam giác: A. 2 B. 3 C. 4 I ...

Tài liệu được xem nhiều: