Danh mục

Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Mỹ Hưng

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 215.73 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đạt kết quả tốt trong kỳ thi học kỳ với tài liệu 4 Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Mỹ Hưng, các bạn học sinh lớp 5 sẽ được cung cấp kiến thức về từ cùng nghĩa, diện tích hình chữ nhật, phép cộng,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Mỹ HưngTRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học 2009 - 2010 Môn : Tiếng Việt - lớp 5 Thời gian : 40 phútI. Luyện từ và câu: (5 điểm)Câu 1: (1điểm):Tìm 4 từ cùng nghĩa vời từ : “ Dũng cảm”.Câu 2: (1 điểm):Đặt một câu có chứa từ gần nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1.Câu 3: (3 điểm):Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, các câu sau:a, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, An đã vượt lên đầu lớp.b, Trước rạp người ta dọn dẹp sạch sẽ, sắp một hàng ghế dài.II. Tập làm văn: (5 điểm).Em hãy tả một con vật mà em yêu quý nhất.TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 5I. Luyện từ và câu: (5 điểm).Bài 1: (1 diểm) . Tìm được 4 từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm”Có thể là: Can đảm, gan dạ, gan góc, anh hùng.Bài 2: (1điểm) Đặt câu có chứa một từ ở bài 1 cho 1 điểmBài 3: (3 điểm).Đúng mỗi ý cho 0,5 điểma, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, An đã vượt lên đầu lớp. TN CN VNb, Trước rạp, người ta dọn dẹp sạch sẽ, sắp một hàng ghế dài. TN CN VNII. Tập làm văn (5 điểm) - Mở bài: (1,5 điểm) - Thân bài: (3điểm) - Kết bài: (1,5 điểm)TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học 2009 - 2010 Môn : Toán - lớp 5 Thời gian : 40 phút Bài 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a, 17 896 + 9 789 b, 103 201 - 99 876 c, 1 342 x 567 d, 196 992 : 342 Bài 2: (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a, 87 458 - 532 x 135 b, 2 459 x 208 + 151 281 : 39 Bài 3: (2 điểm): tìm X: a, 7 - X = 1 + 2 8 4 4 b, 3 - X = 1 : 1 11 5 7 Bài 4: (4 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 480 m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? 3TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5 Bài 1: ( 2 điểm ) mỗi ý đúng 0,5 điểm a, 27685 c, 772992 b, 3325 d, 576 Bài 2: (2điểm) mỗi ý đúng cho 1điểm a, 87458 - 532 x135 b, 2459 x 208 + 151281 : 39 = 87458 - 71820 = 511472 + 3879 = 15638 = 515351 Bài 3 : ( 2điểm ) mỗi ý đúng cho 1 điểm a, X = 1 b, X = 77 8 15 Bài 4 : ( 4điểm) Tính được nửa chu vi: 480 : 2 = 240(m) cho 0,5điểm Tính được chiều rộng bằng 96(m) cho 1điểm Tính được chiều dài bằng 144(m) cho 1điểm Tính được diện tích bằng 13824 (m2) cho 1điểm Đáp số 13824 (m2) cho 0,5điểmTRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNGĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học 2010 - 2011 Môn : Tiếng Việt - lớp 5 Thời gian : 40 phútI. Luyện từ và câu: (3 điểm)Câu 1 ( 2 điểm) Đặt câu: a/Câu cảm bày tỏ sự thán phục một bạn học giỏi. b/ Câu có bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian:Câu 2 ( 1 điểm) : Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu Chú đậu trên mộtcành lộc vừng vàng ngả dài trên mặt hồ.- Bộ phận chủ ngữ là:- Bộ phận vị ngữ là:II. Chính tả : (3 điểm) GV đọc cho học sinh viết bài : Chiều trên quê hương ( SGK TV lớp 4, tập 1, trang102).III. Tập làm văn: (4 điểm) Đề bài: Hóy tả lại chỳ gà trống đẹp nhất mà em đó từng gặp.TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 5I. Luyện từ và câu: (3 điểm).Câu 1 (2đ) : Đặt được câu ở mỗi phần đúng với yêu cầu của bài cho 1đa/ Cõu cảm bày tỏ sự thỏn phục một bạn học giỏi:VD: Bạn Nam thụng minh thật!b/ Câu có bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian: VD: Vào mùa xuân, những cây bàng đâm chồinảy lộc.Cõu 2: (1 đ) :- BPCN: Chú (0.5đ)- BPVN: đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. (0,5đ)II. Chính tả : (3 điểm) Học sinh viết đúng đoạn văn không sai lỗi chính tả 3 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.III. Tập làm văn (4 điểm) - Mở bài: (0,5 điểm) - Thân bài: (2,5 điểm) - Kết bài: (1điểm)TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học : 2010 - 2011 Mụn: Toỏn lớp 5 Thời gian : 40 phỳt Bài 1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1452 x 467 b) 196 992 : 342 Bài 2( 3 điểm) Tính: 3 6 5 1 1 a)  ...

Tài liệu được xem nhiều: