ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 MÔN KINH TẾ LƯỢNG (ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT)
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 144.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xét hai nhận định:(i) Việc không loại bỏ biến không có ý nghĩa ra khỏi mô hình sẽ vẫn cho ước lượng không chệch theo LS, nhưng với độ chính xác tồi đi.(ii) Việc bỏ quên, không đưa biến có ý nghĩa vào mô hình sẽ làm ước lượng bị chệch. Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 MÔN KINH TẾ LƯỢNG (ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT)ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCMĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 MÔN: KINH TẾ LƯỢNG THỜI GIAN: 75 PHÚT A. PHẦN LÝ THUYẾT (Mỗi câu chọn 1 đáp án đúng nhất và giải thích cho việc chọn đáp án đó)Câu 1. Xét hai nhận định: Việc không loại bỏ biến không có ý nghĩa ra khỏi mô hình sẽ vẫn cho ước lượng không ch ệch theo LS, nhưng(i) với độ chính xác tồi đi. Việc bỏ quên, không đưa biến có ý nghĩa vào mô hình sẽ làm ước lượng bị chệch.(ii)Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng? (a) Cả (i) và (ii) đều đúng (b) Chỉ có (i) đúng (c) Chỉ có (ii) đúng (d) Cả (i) và (ii) sai. Câu 2. Xét hai mô hình: Y = β1 + β 2 X 2 + β 3 X 3 + .... + β K X K + ε (U): Y = β1 + β 2 X 2 + β 3 X 3 + .... + β K − J X K − J + ε (R):Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng? Mô hình (R) là mô hình (U), cộng với ràng buộc H 0 : β K − J +1 = β K − J + 2 = ... = β K = 0 (a) Ta luôn có ESS R < ESSU (b) Nếu ( ESS R − ESSU ) càng lớn, thì ta càng có xu hướng chấp nhận giả thuyết H 0 (c) Nếu ( ESS R − ESSU ) càng lớn, thì thống kê Fc càng gần zero (d) Câu 3. Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng? Giả thuyết đồng thời H 0 : β 3 = β 4 = 0 là hoàn toàn tương đương với việc kiểm định tính có ý nghĩa (a) riêng biệt của từng hệ số H 0 : β 3 = 0 và H 0 : β 4 = 0 (b) Nếu từng hệ số riêng biệt không có ý nghĩa, nhưng một cách đồng thời, ta bác bỏ giả thuyết H 0 : β 3 = β 4 = 0 , khi đó, ta nên loại X 3 , X 4 ra khỏi mô hình Nếu từng hệ số riêng biệt không có ý nghĩa, nhưng một cách đồng thời, β 3 , β 4 có ý nghĩa, thì ta nên (c) giữ X 3 , X 4 trong mô hình Cũng có thể xẩy ra cái điều là t-test với từng hệ số β 3 , β 4 là có ý nghĩa, nhưng kiểm định đồng thời (d) H 0 : β 3 = β 4 = 0 lại không có ý nghĩa ESS /( N − K ) −2 R = 1−Câu 4. Hãy nhìn vào công thức xác định . TSS /( N − 1) −2 (a) Hệ số R và s 2 luôn biến động nghịch chiều nhau −2 (b) Nếu R tăng lên chứng tỏ việc đưa thêm biến vào làm giảm độ chính xác của ước lượng −2 (c) Nếu R giảm đi chứng tỏ việc đưa thêm biến vào là tốt −2 (d) Đại lượng R có xu hướng tăng nếu việc đưa thêm biến vào làm ESS giảm ít hơn sự mất mát về bậc tự do. ( ESS R − ESSU ) JCâu 5. Xét H 0 : β K − J +1 = β K − J + 2 = ... = β K = 0 . Xây dựng thống kê Fc = . ESSU /( N − K )Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng? Thống kê Fc là đối xứng qua zero (a) Giá trị thống kê Fc càng lớn thì chứng tỏ việc đưa thêm biến ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 MÔN KINH TẾ LƯỢNG (ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT)ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCMĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 MÔN: KINH TẾ LƯỢNG THỜI GIAN: 75 PHÚT A. PHẦN LÝ THUYẾT (Mỗi câu chọn 1 đáp án đúng nhất và giải thích cho việc chọn đáp án đó)Câu 1. Xét hai nhận định: Việc không loại bỏ biến không có ý nghĩa ra khỏi mô hình sẽ vẫn cho ước lượng không ch ệch theo LS, nhưng(i) với độ chính xác tồi đi. Việc bỏ quên, không đưa biến có ý nghĩa vào mô hình sẽ làm ước lượng bị chệch.(ii)Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng? (a) Cả (i) và (ii) đều đúng (b) Chỉ có (i) đúng (c) Chỉ có (ii) đúng (d) Cả (i) và (ii) sai. Câu 2. Xét hai mô hình: Y = β1 + β 2 X 2 + β 3 X 3 + .... + β K X K + ε (U): Y = β1 + β 2 X 2 + β 3 X 3 + .... + β K − J X K − J + ε (R):Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng? Mô hình (R) là mô hình (U), cộng với ràng buộc H 0 : β K − J +1 = β K − J + 2 = ... = β K = 0 (a) Ta luôn có ESS R < ESSU (b) Nếu ( ESS R − ESSU ) càng lớn, thì ta càng có xu hướng chấp nhận giả thuyết H 0 (c) Nếu ( ESS R − ESSU ) càng lớn, thì thống kê Fc càng gần zero (d) Câu 3. Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng? Giả thuyết đồng thời H 0 : β 3 = β 4 = 0 là hoàn toàn tương đương với việc kiểm định tính có ý nghĩa (a) riêng biệt của từng hệ số H 0 : β 3 = 0 và H 0 : β 4 = 0 (b) Nếu từng hệ số riêng biệt không có ý nghĩa, nhưng một cách đồng thời, ta bác bỏ giả thuyết H 0 : β 3 = β 4 = 0 , khi đó, ta nên loại X 3 , X 4 ra khỏi mô hình Nếu từng hệ số riêng biệt không có ý nghĩa, nhưng một cách đồng thời, β 3 , β 4 có ý nghĩa, thì ta nên (c) giữ X 3 , X 4 trong mô hình Cũng có thể xẩy ra cái điều là t-test với từng hệ số β 3 , β 4 là có ý nghĩa, nhưng kiểm định đồng thời (d) H 0 : β 3 = β 4 = 0 lại không có ý nghĩa ESS /( N − K ) −2 R = 1−Câu 4. Hãy nhìn vào công thức xác định . TSS /( N − 1) −2 (a) Hệ số R và s 2 luôn biến động nghịch chiều nhau −2 (b) Nếu R tăng lên chứng tỏ việc đưa thêm biến vào làm giảm độ chính xác của ước lượng −2 (c) Nếu R giảm đi chứng tỏ việc đưa thêm biến vào là tốt −2 (d) Đại lượng R có xu hướng tăng nếu việc đưa thêm biến vào làm ESS giảm ít hơn sự mất mát về bậc tự do. ( ESS R − ESSU ) JCâu 5. Xét H 0 : β K − J +1 = β K − J + 2 = ... = β K = 0 . Xây dựng thống kê Fc = . ESSU /( N − K )Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng? Thống kê Fc là đối xứng qua zero (a) Giá trị thống kê Fc càng lớn thì chứng tỏ việc đưa thêm biến ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm kinh tế đề thi kinh tế chính sách thương mại ôn tập kinh tế kinh tế học kinh tế thị trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 573 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 327 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 284 0 0 -
Vai trò ứng dụng dịch vụ công của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
4 trang 251 0 0 -
7 trang 237 3 0
-
Tiểu luận triết học - Vận dụng quan điểm cơ sở lý luận về chuyển đổi nền kinh tế thị trường
17 trang 236 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 230 6 0 -
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 225 0 0 -
Nghiên cứu lý thuyết kinh tế: Phần 1
81 trang 221 0 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 215 0 0