Danh mục

Đề kiểm tra môn Toán học kì II lớp 6

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 225.14 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra môn Toán, học kì II, lớp 6 gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài tập tự luận có kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra môn Toán học kì II lớp 6ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ II, LỚP 6Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)Sè nguyªnNhËn biÕtTh«ng hiÓuVËn dôngTNNéi dung chÝnhTNTNTL511,25Ph©n sè111,25120,511,024,55263232,51010,51251,00,252TængTL0,255GãcTLTæng420310Ch÷ sè phÝa trªn, bªn tr¸i mçi « lµ sè l−îng c©u hái; ch÷ sè gãc ph¶i cuèi mçi « lµtæng sè ®iÓm cho c¸c c©u hái trong « ®ã.B. NỘI DUNG ĐỀI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó,chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng:A. 22B. −13C. −9D. −22.Câu 2. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là:A. 28B. −28C. 26D. −10.Câu 3. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng :A. 10B. 32C. −32D. 25.1CN 2Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)3.(−2)4 là:A. 16B. −8C. −16D. 8.Câu 5. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là:A. −120B. −39C. 16D. 120.Câu 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng :A. −96B. −82C. −98D. 96.Câu 7. Biếtx + 2 −15=. Số x bằng :62A. −43B. 43C. −47D. 47.Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữchiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?A.67B.C.613D.7.643Câu 9. Tổng713− 7 11+bằng :66A.56B.C.23D. −2.3B. 8252Câu 10. Kết quả của phép tính 2 .4 là:53A. 9 .5C. 31D. 2 .2352CN 23 7Câu 11. Biết x. = . Số x bằng :4 8A.2132B.73C.76D.1.8Câu 12. Số lớn nhất trong các phân số−15 10 1 3 3 −12; ; ; ; ;là:7 7 2 7 4 −7A.−157B.34C.−12−7D.10.7Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng?A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900.B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900.D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.Câu 14. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc cònlại sẽ là:A. 650B. 550C. 1450D. 1650.ˆ ˆCâu 15. Cho hai góc A, B phụ nhau và A − B = 20 0 . Số đo góc A bằng baonhiêu?A. 350B. 550C. 800D. 1000.Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy vàyyOy’, trong đó xOy = 110 ; Oz là tia phân giác0zcủa góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằngA. 550110 °B. 450x0C. 40OyH ×nh 1D. 350.3CN 2II. Tự luận (6 điểm)Câu 17. (1 điểm) Tìm x, biết:2x − (21.3.105 − 105.61) = −11.26.Câu 18. (1 điểm) Thực hiện phép tính:− 5 2 7 (−3).. + .12 7 12 14Câu 19. (2 điểm) Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thuhoạch được tất cả 1,2 tấn thóc. Số thóc thu hoạch được của nhà bác An, bác Ba,bác Đạt lần lượt bằng1; 0,3 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính3khối lượng thóc nhà bác Lan thu hoạch được.Câu 20. (2 điểm) Cho xOy = 1200 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy saocho xOz = 240 . Gọi Ot là tia phân giác góc yOz. Tính góc xOt.4CN 2

Tài liệu được xem nhiều: