Danh mục

Đề kiểm tra sau hè môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 387.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề kiểm tra sau hè môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra sau hè môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA SAU HÈ Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,...................................Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.Câu 1 a. Số 9 trăm, 7 chục được viết là: A. 970 B. 97 C. 709 D. 907 b. Số bé nhất trong các số 265, 625, 526, 256 là: A. 265 B. 256 C. 625 D. 526Câu 2 a. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 D. 253b. Số nào là số tròn trăm trong các số sau: A. 30 B. 300 C. 352 D. 310Câu 3 Hình vẽ bên có:……. hình tam giác……. hình tứ giác.Câu 4 a. Số nhỏ nhất có ba chữ số màchữ số hàng chục bằng 6 là:A. 660 B. 666 C.160 D.60b. Số 599 là số liền trước của:A. 600 B. 598 C. 597 D. 601Câu 5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ……. x 3 = 15 18 : ....... = 9 2 x ...... = 12 ........ : 5 = 7Câu 6 a) Trong vườn có ……… con ong, .......... con bướm. b) Trong vườn có số bướm nhiều hơn số con chim là .......... con c) Tổng số con chim, con bướm và con ong trong vườn là ........ con. II. Phần tự luận (4 điểm)Câu 7 Đặt tính rồi tính: 235 + 127 671 - 245 162 + 57Câu 8 Tính: a. 5 l x 4 = …….. b. 12 kg : 2 = ……Câu 9 Mẹ mua 20 bông hoa về cắm đều vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?Câu 10 Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số,số hạng thứ hai là số lớn nhất có hai chữ số.

Tài liệu được xem nhiều: