Danh mục

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 64.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 SỞGD&ĐTĐẮKLẮK Kiểmtratậptrungtuần33 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20172018 MÔNHóahọc–Khốilớp10 Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó04trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Mãđề006Câu1.ChohỗnhợpgồmFevàFeStácdụngvớidungdịchHCldưthuđược2,24líthỗnhợpkhíởđiềukiệntiêuchuẩn.Hỗnhợpkhínàycótỷkhốisovớihiđrolà9.Thànhphần%theosốmolcủaFevàFeS tronghỗnhợpbanđầulàA.45và55. B.35và65. C.50và50. D.40và60.Câu2.ChoFeCO3tácdụngvớiH2SO4đặcnóng,sảnphẩmkhíthuđượcgồmcó:A.SO2 B.CO2 C.H2SvàCO2 D.CO2vàSO2Câu3.Chocácchấtsau:CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4),Fe3O4(5).ChấttácdụngvớiH2SO4đặc,nóngtạokhí?A.2,3,4,5. B.2,3,4. C.2,4 D.1,2,3,4,5Câu4.MộtmẫukhíthảiđượcsụcvàodungdịchCuSO4,thấyxuấthiệnkếttủamàuđen.Hiệntượngnàydochấtnàocótrongkhíthảigâyra?A.NO2. B.H2S. C.CO2. D.SO2.Câu5.NguyêntốlưuhuỳnhcóZ=16.CôngthứcoxitcaonhấtcủalưuhuỳnhlàA.S2O5 B.SO3 C.SO4 D.SO2Câu6.Hòatanhoàntoàn5,6gamFeb ằngaxitH 2SO4 đặc,nóngdư thuđượ csảnphẩmkhử duy nhấtlàSO 2.SốmolH2SO4đãphảnứnglàA.0,05mol B.0,2mol C.0,3mol D.0,15molCâu7.Khínàosauđâykhôngcháytrongoxikhôngkhí?A.CO. B.N2. C.H2. D.CH4.Câu8.TrườnghợpkhôngxảyraphảnứnghóahọclàA.3O2+2H2S 2H2O+2SO2.B.Cl2+2NaOH NaCl+NaClO+H2O.C.O3+2KI+H2O 2KOH+I2+O2.D.FeCl2+H2S FeS+2HCl.Câu9.Đốtcháyhoàntoàn8,96lítH2S(đktc)trongoxidư,rồidẫntấtcảsảnphẩmvào50mldungdịchNaOH25%(d=1,28).Nồngđộphầntrămcủamuốitrongdungdịchlà:A.42,69%. B.47,92%. C.46,43%. D.42,98%.Câu10.Tínhchấthóahọcđặctrưngcủalưuhuỳnhlàgì? 1/5Mãđề006A.Tínhoxihóavàtínhkhử. B.Tínhkhửmạnh.C.Tínhoxihóa. D.Tínhkhử. 2/5Mãđề006Câu11.Oxivàlưuhuỳnhđều:A.ThuộcnhómVIA,có6electronởlớpngoàicùngB.Thuộcchukỳ2C.Cósốoxihoácaonhấtlà+6D.Chỉcóduynhấtsốoxihoálà2Câu12.Hòatanh ếtFeOtrongaxitH 2SO4đặc,nóngdư thấythoátra2,24lít(đktc)khíSO 2.Khốilượ ngmuốitạothànhlàA.60gam B.40gam C.20gam D.80gamCâu13.ChỉracâutrảlờikhôngđúngvềkhảnăngphảnứngcủaSA.Ởnhiệtđộthíchhợp,Stácdụngvớihầuhếtcácphikimvàthểhiệntínhoxihóa.B.Svừacótínhoxihoávừacótínhkhử.C.HgphảnứngvớiSngaynhiệtđộthường.D.Ởnhiệtđộcao,Stácdụngvớinhiềukimloạivàthểhiệntínhoxihoá.Câu14.LưuhuỳnhtronghợpchấtnàosauđâychỉcótínhkhửA.H2S B.Na2S2O3 C.SO2 D.H2SO4Câu15.ĐiểmgiốngnhaugiữatínhchấthóahọccủadungdịchH2SO4loãngvàdungdịchH2SO4đặclà:A.Đềucótínhaxityếu. B.Đềucótínhoxihóayếu.C.Đềucótínhaxitmạnh. D.Đềucótínhoxihóamạnh.Câu16.ChochấtRtácdụngvớiaxitH2SO4đặc,nóngđượcsảnphẩmkhửduynhấtlàSO2.BiếtlượngkhíSO2sinhrabằnglượngaxitđãphảnứng.RlàA.Cu. B.S. C.C. D.FeO.Câu17.SO2làmộttrongnhữngkhígâyônhiễmmôitrườngvì:A.SO2làmộtôxit ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: