Danh mục

Đề kiểm tra vật lý 12

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 295.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề kiểm tra vật lý 12, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra vật lý 12 ĐỀ KIỂM TRACâu 1:Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào m ột điểm c ố đ ịnh, đầu d ưới treo v ật n ặng 100g. Kéovật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao đ ộng đi ều hòa theo ph ương trình x =5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2.và π 2 = 10 Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn. A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2NCâu 2:Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2 πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tạithời điểm t = 1/12 (s) là:A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2Câu 3:Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), v ật có kh ối l ượng 2 (kg), dao đ ộng đi ều hoàdọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 (cm/s). Xác định biên độ.A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cmCâu 4:Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có ph ương trình l ần l ượt là x 1 =2.sin(10t - π/3) (cm); x2 = cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s)Câu 5: Một đồng hồ quả lắc (coi như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên m ặt bi ển. Xem trái đất là hìnhcầu có bán kính R = 6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2s trong 1 ngày đêm (coi nhi ệt đ ộ không đ ổi) thìphải đưa nó lên độ caoA. 4,8 km B. 3,2 km C. 2,7 km D. 1,6 km u rCâu 6:Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng.Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần q1 1 5lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3 ; T2 = T3 . Tỉ số là: q2 3 3 A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8Câu 7:Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát ngh ỉ gi ữa v ật và tấm ván là µ = 0, 2 . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 2 Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên đ ộ dao đ ộng c ủa t ấm ván ph ảithoả mãn điều kiện nào ? A. A 1, 25cm B. A 1,5cm C. A 2,5cm D. A 2,15cm π Câu 8:Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 10 cos 2πt − (cm). Sau khi đi được 5 cm( từ lúc t =  30) thì vật A. có động năng bằng thế năng. B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. C. có vận tốc bằng không. D. có vận tốc đạt giá trị cực đại. πCâu 9:Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos(ωt − ) và 6 x2 = A2 cos(ωt − π ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos( ωt+ϕ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đạithì A1 có giá trị A. 9 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 18 3 cmCâu 10:Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ c ứng lò xo 100 π2 N/m dao động điềuhòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân b ằng hai v ật đ ều ở gốc t ọa đ ộ). Biên đ ộ c ủacon lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Bi ết r ằng hai v ật g ặp nhau khi chúng chuy ển đ ộng ng ược chi ềunhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp làA. 0,03 (s) B. 0,02 (s) C. 0,04 (s) D. 0,01 (s)Câu 11:Hãy chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì:A.Thế năng và động năng biến thiên điều hoà ngược pha. B. Li độ và gia tốc biến thiên cùng pha.C.Vận tốc và li độ biến thiên ngược pha. D. Gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha.Câu 12:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Ch ọn tr ục to ạ đ ộ th ẳng đ ứnghướng xuống, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Sau khi vật bắt đầu dao động đ ược 2,5s, thì nó đi qua v ị trí x = -5 cm theo chiều âm với tốc độ 10π cm/s. Vậy phương trình dao động của vật là: A. x = 10cos(2πt + 3π/4)(cm). B. x = 10cos(2πt - 3 π/4)(cm). C. x = 10cos(2πt - π/4)(cm). D. x = 10cos(2πt + π/4)(cm).Câu 13:Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình truyền pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.Câu 14:Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u A = 4.cosωt (cm) và uA = 2.cos(ωt +π/3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.A. 6 cm B.5,3 cm C. 0 D. 4,6 cmCâu 15:Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u =acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên đ ộ sóng không đ ổi khitr ...

Tài liệu được xem nhiều: