Đề kiểm tra Vật lý đại cương - đề số 1
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 39.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một xe tải A khối lượng 3 tấn, kéo một xe tải B khối lượng 2 tấn bằng một dây nhẹ. Hệ số ma sát với mặt đường là 0,1. Tính lượng phát động của xe A để chúng chuyển động đều trên đường ngang. Một viên đá được ném đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc v = 100m/s.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Vật lý đại cương - đề số 1 KIỂM TRA VLĐC1 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 15’ Không sử dụng tài liệu. Không viết vào đề thi. Nộp lại đề cùng với phiếu trả lời.1. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là chuyển động của chất điểm? a) Ô tô đi vào garage. b) Xe lửa từ Sài gòn tới Nha Trang. c) Con sâu rọm bò trên chiếc lá khoai lang. d) Cái võng đu đưa.2. Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình: x = 5cosπt; y = 4cos(2πt). Qũi đạo là: a) parabol b) hyperbol c) elip d) đường tròn3. Một viên đá được ném đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc v = 100m/s. Sau bao lâu kể từ lúc ném, nó rơi xuống đất? (g = 10m/s2) a) 10s b) 100s c) 50s d) 20s4. Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho: a) sự thay đổi về phương của vận tốc. b) sự thay đổi về độ lớn của vận tốc. c) sự nhanh, chậm của chuyển động. d) sự thay đổi của tiếp tuyến quĩ đạo.5. Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = –12t + 3t2 + 2t3 , với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Trong thời gian 5 giây kể từ lúc t = 2s, chuyển động của chất điểm có tính chất nào sau đây? a) Nhanh dần theo chiều dương của trục Ox. b) Chậm dần theo chiều dương của trục Ox. c) Nhanh dần theo chiều âm của trục Ox. d) Chậm dần theo chiều âm của trục Ox.6. Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6t – 4,5t2 + t3 với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại thời điểm: a) t = 0s b) t = 2,25s c) t = 0s và t = 2,25s d) t = 1s và t = 2s7. Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt? a) Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật khác. b) Luôn ngược chiều với chiều chuyển động. c) Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc. d) Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến của ngoại lực.8. Vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực → kéo F như hình 5.1. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ; g là gia tốc rơi tự do. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính lực ma sát tác dụng lên vật? → a) Fms = µmg F b) Fms = Fcosα m )α c) Fms = µ(mg - Fsinα) d) Fms = µ(mg + Fsinα) Hình 5.19. Hai viên gạch có khối lượng m1 và m2 m2 được đẩy m1 trượt đều trên mặt sàn như hình 6.5. Biết hệ số ma sát trượt giữa (1) Hình 6.5 (2) các viên gạch với mặt sàn đều bằng µ. Lực đẩy trong hai trường hợp là F1 và F2. Ta có: a) F1 > F2 b) F1 = F2 c) F1 < F2 d) F1 = F2 = 010. Một xe tải A khối lượng 3 tấn, kéo một xe tải B khối lượng 2 tấn bằng một dây nhẹ. Hệ số ma sát giữa các bánh xe với mặt đường là 0,1. Tính lực phát động của xe A để chúng chuyển động đều trên đường ngang. a) F = 5000 N b) F = 3000 N c) F = 2000 N d) F = 0 N
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Vật lý đại cương - đề số 1 KIỂM TRA VLĐC1 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 15’ Không sử dụng tài liệu. Không viết vào đề thi. Nộp lại đề cùng với phiếu trả lời.1. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là chuyển động của chất điểm? a) Ô tô đi vào garage. b) Xe lửa từ Sài gòn tới Nha Trang. c) Con sâu rọm bò trên chiếc lá khoai lang. d) Cái võng đu đưa.2. Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình: x = 5cosπt; y = 4cos(2πt). Qũi đạo là: a) parabol b) hyperbol c) elip d) đường tròn3. Một viên đá được ném đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc v = 100m/s. Sau bao lâu kể từ lúc ném, nó rơi xuống đất? (g = 10m/s2) a) 10s b) 100s c) 50s d) 20s4. Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho: a) sự thay đổi về phương của vận tốc. b) sự thay đổi về độ lớn của vận tốc. c) sự nhanh, chậm của chuyển động. d) sự thay đổi của tiếp tuyến quĩ đạo.5. Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = –12t + 3t2 + 2t3 , với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Trong thời gian 5 giây kể từ lúc t = 2s, chuyển động của chất điểm có tính chất nào sau đây? a) Nhanh dần theo chiều dương của trục Ox. b) Chậm dần theo chiều dương của trục Ox. c) Nhanh dần theo chiều âm của trục Ox. d) Chậm dần theo chiều âm của trục Ox.6. Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6t – 4,5t2 + t3 với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại thời điểm: a) t = 0s b) t = 2,25s c) t = 0s và t = 2,25s d) t = 1s và t = 2s7. Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt? a) Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật khác. b) Luôn ngược chiều với chiều chuyển động. c) Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc. d) Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến của ngoại lực.8. Vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực → kéo F như hình 5.1. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ; g là gia tốc rơi tự do. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính lực ma sát tác dụng lên vật? → a) Fms = µmg F b) Fms = Fcosα m )α c) Fms = µ(mg - Fsinα) d) Fms = µ(mg + Fsinα) Hình 5.19. Hai viên gạch có khối lượng m1 và m2 m2 được đẩy m1 trượt đều trên mặt sàn như hình 6.5. Biết hệ số ma sát trượt giữa (1) Hình 6.5 (2) các viên gạch với mặt sàn đều bằng µ. Lực đẩy trong hai trường hợp là F1 và F2. Ta có: a) F1 > F2 b) F1 = F2 c) F1 < F2 d) F1 = F2 = 010. Một xe tải A khối lượng 3 tấn, kéo một xe tải B khối lượng 2 tấn bằng một dây nhẹ. Hệ số ma sát giữa các bánh xe với mặt đường là 0,1. Tính lực phát động của xe A để chúng chuyển động đều trên đường ngang. a) F = 5000 N b) F = 3000 N c) F = 2000 N d) F = 0 N
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra Vật lý đại cương Bài tập vật lý đại cương Trắc nghiệm vật lý đại cương Bài toán vật lý đại cương Giáo trình vật lý đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2
51 trang 64 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 38 0 0 -
Báo cáo kết quả thực hành Vật lý đại cương 2
29 trang 36 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý đại cương 1 có đáp án (Chương 1, 2, 3)
50 trang 33 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 (dành cho sinh viên ĐH chính quy ngành Y - Dược)
96 trang 32 0 0 -
Chương 5: Thuyết tương đối hẹp Einstein
15 trang 31 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương (Dành cho sinh viên ngành Y - Dược): Phần 1
108 trang 31 0 0 -
Sách hướng dẫn học tập Vật lý đại cương (A1)
104 trang 29 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1
71 trang 27 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 25 0 0