Đề kiểm tra Vật lý đại cương - đề số 2
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 47.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo đề kiểm tra Vật lý đại cương
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Vật lý đại cương - đề số 2 KIỂM TRA VLĐC1 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 15’ Không sử dụng tài liệu. Không viết vào đề thi. Nộp lại đề cùng với phiếu trả lời.1. Chọn phát biểu đúng: a) Phương trình chuyển động cho phép xác định tính chất của chuyển động tại một thời điểm bất kỳ. b) Phương trình qũi đạo cho biết hình dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động. c) Biết được phương trình chuyển động, trong một số trường hợp, ta có thể tìm được phương trình qũi đạo và ngược lại. d) a, b, c đều đúng.2. Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định → → → bởi vectơ bán kính: r = 4 sin t. i + 4 sin t. j (SI). Qũi đạo của nó là đường: a) thẳng b) elíp c) tròn d) cong bất kỳ3. Phát biểu nào sau đây chỉ tốc độ tức thời? a) Ôtô chuyển động từ A đến B với tốc độ 40km/h. b) Vận động viên chạm đích với tốc độ 10m/s. c) Xe máy chuyển động với tốc độ 30km/h trong thời gian 2 giờ thì đến TPHCM. d) Tốc độ của người đi bộ là 5 km/h.4. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800m/s theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 30o. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. a) 2000m b) 4000 m c) 8000 m d) 16000 m5. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm: a) không đổi cả về phương , chiều lẫn độ lớn. b) không đổi về độ lớn. c) luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc. d) a, b, c đều sai.6. Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = –12t + 3t2 + 2t3 , với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí: a) x = 1m b) x = – 2m c) x = – 7m d) x = 0m7. Một lò xo chịu tác dụng bởi một lực kéo 5N thì giãn ra 4cm. Hệ số đàn hồi của lò xo có giá trị nào sau đây? a) 1,25N/m b) 125N/m c) 250N/m d) 80N/m8. Trọng lực có đặc điểm nào sau đây? a) Là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên một vật, có tính đến ảnh hưởng của chuyển động tự quay của Trái Đất. b) Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí. → → c) Có biểu thức P = m g , với m là khối lượng của vật và g là gia tốc trọng trường. d) a, b, c đều là các đặc điểm của trọng lực. →9. Vật khối lượng m bị đẩy bởi lực F và trượt trên sàn ngang như hình 6.2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ. Gia tốc của vật được tính bới biểu thức nào sau đây? F cos α − µmg a) a = → m F(cos α + µ sin α) − µmg F b) a = m m )α F cos α c) a = m F(cos α − µ sin α) − µmg Hình 6.2 d) a = m →10. Vật m = 10 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang bằng lực F như hình 6.2. Biết F = 20N, α = 300, g = 10 m/s2, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ = 0,1. Tính gia tốc của vật. a) 0,83 m/s2 b) 0,6 m/s2 c) 1 m/s2 d) 2 m/s2 ------------- Hết -------------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Vật lý đại cương - đề số 2 KIỂM TRA VLĐC1 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 15’ Không sử dụng tài liệu. Không viết vào đề thi. Nộp lại đề cùng với phiếu trả lời.1. Chọn phát biểu đúng: a) Phương trình chuyển động cho phép xác định tính chất của chuyển động tại một thời điểm bất kỳ. b) Phương trình qũi đạo cho biết hình dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động. c) Biết được phương trình chuyển động, trong một số trường hợp, ta có thể tìm được phương trình qũi đạo và ngược lại. d) a, b, c đều đúng.2. Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định → → → bởi vectơ bán kính: r = 4 sin t. i + 4 sin t. j (SI). Qũi đạo của nó là đường: a) thẳng b) elíp c) tròn d) cong bất kỳ3. Phát biểu nào sau đây chỉ tốc độ tức thời? a) Ôtô chuyển động từ A đến B với tốc độ 40km/h. b) Vận động viên chạm đích với tốc độ 10m/s. c) Xe máy chuyển động với tốc độ 30km/h trong thời gian 2 giờ thì đến TPHCM. d) Tốc độ của người đi bộ là 5 km/h.4. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800m/s theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 30o. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. a) 2000m b) 4000 m c) 8000 m d) 16000 m5. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm: a) không đổi cả về phương , chiều lẫn độ lớn. b) không đổi về độ lớn. c) luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc. d) a, b, c đều sai.6. Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = –12t + 3t2 + 2t3 , với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí: a) x = 1m b) x = – 2m c) x = – 7m d) x = 0m7. Một lò xo chịu tác dụng bởi một lực kéo 5N thì giãn ra 4cm. Hệ số đàn hồi của lò xo có giá trị nào sau đây? a) 1,25N/m b) 125N/m c) 250N/m d) 80N/m8. Trọng lực có đặc điểm nào sau đây? a) Là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên một vật, có tính đến ảnh hưởng của chuyển động tự quay của Trái Đất. b) Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí. → → c) Có biểu thức P = m g , với m là khối lượng của vật và g là gia tốc trọng trường. d) a, b, c đều là các đặc điểm của trọng lực. →9. Vật khối lượng m bị đẩy bởi lực F và trượt trên sàn ngang như hình 6.2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ. Gia tốc của vật được tính bới biểu thức nào sau đây? F cos α − µmg a) a = → m F(cos α + µ sin α) − µmg F b) a = m m )α F cos α c) a = m F(cos α − µ sin α) − µmg Hình 6.2 d) a = m →10. Vật m = 10 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang bằng lực F như hình 6.2. Biết F = 20N, α = 300, g = 10 m/s2, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ = 0,1. Tính gia tốc của vật. a) 0,83 m/s2 b) 0,6 m/s2 c) 1 m/s2 d) 2 m/s2 ------------- Hết -------------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên vật lý toán học sinh học Đề kiểm tra Vật lý đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 276 3 0
-
14 trang 97 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 85 0 0 -
231 trang 82 0 0
-
Đề thi trắc nghiệm côn trùng Đại cuơng
14 trang 46 0 0 -
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 44 0 0 -
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 44 0 0 -
34 trang 35 0 0
-
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 35 0 0 -
11 trang 33 0 0