Thông tin tài liệu:
.Câu 1. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 7h thì phương trình chuyển động của môtô là phương trình nào sau đây ? A. x =100 + 40t (km). B. x = 40t (km). C. x = -40t(km). D. x = 100 - 40t (km).Câu 2. Phải treo một vật có khối lượng là bao nhiêu vào ột lò xo có độ cứng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm vật lý lớp 10 thời gian 60 phút - Đề số 1 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH KIỂM TRA TRUNG TÂM GIA SƯ TRÍ TUỆ Môn: VẬT LÝ (lần 2) Họ tên học sinh:..................................................... Nội dung đề số 001 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Câu 1. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 7h thì phương trình chuyển động của môtô là phương trình nào sau đây ? A. x =100 + 40t (km). B. x = 40t (km). C. x = -40t(km). D. x = 100 - 40t (km). Câu 2. Phải treo một vật có khối lượng là bao nhiêu vào ột lò xo có độ cứng 40 N/m để nó dãn 5 cm ? A. 20 N. B. 16 N. C. 2 N. D. 8 N.Câu 3. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều. Khi qua A có vận tốc đầu5m/s, gia tốc có độ lớn 2m/s2. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động, gốctọa độ O trùng với điểm A và gốc thời gian lúc bắt đầu chuyển động qua A, thìphương trình chuyển động của chất điểm có dạng: A. x = -(5t +t2) (m). B. x = 5t -t2 (m). 12 D. Kết quả khác. C. x = 5 t + t (m). 2Câu 4. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầuđứng yên, trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trongkhoảng thời gian đó là : A. 1,0m. B. 4,0m. C. 0,5m. D. 2,0m.Câu 5. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km vớivận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến Bvà gốc thời gian là 5h thì quãng đường môtô đi được sau 30 phút là ? A. 20 (km). B. 120 (km). C. 80 (km). D. 20 (m).Câu 6. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dầnđều là : at 2 at 2 (a và v0 trái dấu). A. x x0 v0t B. s v0t (a và v0 trái 2 2 dấu). at 2 at 2 (a và v0 cùng dấu). C. x x0 v0t D. s v0t (a và v0 cùng 2 2 dấu).Câu 7. Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên 2 lần thì lực hấp dẫn giữachúng sẽ: A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.Câu 8. Điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. v > 0. B. a.v > 0. C. a > 0 . D. a,v < 0.Câu 9. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách: A. Ngả người sang bên cạnh. B. Chúi người về phía trước. C. Ngả người về phía sau. D. Dừng lại ngay.Câu 10. Biểu thức của định luật II Niu-tơn là: F m1 .m2 A. a B. F G r2 m D. F = mω 2 r C. F = k l Câu 11. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu ? A. 7,5 cm. B. 9,75 cm. C. 12,5 cm. D. 2,5 cm. Câu 12. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn: A. Lớn hơn 500N. B. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất. C. Bằng 500N. D. Bé hơn 500N. Câu 13. Hình nào dưới đây biểu diễn định luật III Niu-tơn? F2 F A. B. F1 F ...