Danh mục

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 678

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.02 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 678 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 678SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT QUANG HÀĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPTNĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2Môn: Hóa ; Khối 12Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMÃ ĐỀ THI: 678Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Pb = 207, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.Câu 1: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100 ml dung dịch Y gồmH2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của mlàA. 89,70B. 78,05.C. 19,80.D. 79,80.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2, tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịchBr2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa làA. 0,06.B. 0,03.C. 0,08.D. 0,04.Câu 3: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X làA. 48,6%.B. 27,0%.C. 54,0%.D. 49,6%.Câu 4: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thínghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 45,18gam muối khan. Vậy X làA. lysin.B. axit glutamic.C. alanin.D. valin.Câu 5: Hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng dư thấy còn lại6,4 gam Cu không tan. Mặt khác hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp trên trong 240 gam dung dịch HNO331,5% (dùng dư) thu được dung dịch Y. Cho 600 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y. Lọc bỏkết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung tới khối lượng không đôi thu được 78,16 gam rắnkhan. Nồng độ C% của Cu(NO3)2 trong dung dịch Y có giá trị gần nhất vớiA. 11,70%.B. 11,60%.C. 11,55%.D. 11,65%.Câu 6: Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dungdịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường làA. 2.B. 5.C. 4D. 3.Câu 7: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo raA. khí N2, CO2.B. khí NO, NO2.C. khí CO2, NO.D. khí NO2,CO2.Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửHiện tượng0XDung dịch AgNO3 trong NH3,tKết tủa AgYQuỳ tímChuyển màu xanhZCu(OH)2, nhiệt độ thườngMàu xanh lamTNước BromKết tủa trắngCác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt làA. glucozơ, alanin, lysin, phenol.B. metanal, anilin, glucozơ, phenol.C. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.D. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.Câu 9: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất làA. Ba(OH)2.B. NaOH.C. NH3.D. NaCl.Câu 10: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2.Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là?A. V=22,4(b+7a).B. V=22,4(b+6a).C. V=22,4(b+3a).D. V=22,4(4a+ b).Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độx%. Giá trị của X làA. 18.B. 16.C. 22.D. 14.Câu 12: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Tính C%của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?A. 35,40%.B. 30,45%.C. 34,05%.D. 45,30%.Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa họcA. Si + dung dịch NaOH B. CO2 + dung dịch Na 2SiO3 C. Si + dung dịch HCl đặc Câu 14: Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?A. Xenlulozơ.B. Tơ nitron.Câu 15: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.C. H2NCH2CH2COOH.Câu 16: Thiết bị như hình vẽ dưới đây:tD. SiO2  Mg oC. Tơ nilon-6,6.D. Poli (vinyl clorua).B. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.D. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.Không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm sau:A. Điều chế O2 từ KMnO4.B. Điều chế NH3 từ NH4Cl.C. Điều chế O2 từ NaNO3.D. Điều chế N2 từ NH4NO2.Câu 17: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl IM, cô cạn dung dịch sauphản ứng thu được 23,365 gam chất rắn khan. Kim loại M làA. Zn.B. Ba.C. Na.D. Al.Câu 18: Dung dịch X gồm NaOH x mol/lit và Ba(OH)2 y mol/lit và dung dịch Y gồm NaOH y mol/litvà Ba(OH)2 x mol/lit. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch A và1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch Bvà 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch A và B phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủatrắng, các phản ứng đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lầnlượt là?A. 0,1 và 0,075.B. 0,05 và 0,1.C. 0,1 và 0,05.D. 0,075 và 0,1.Câu 19: Cho các nhận định sau:(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.(3) Trong công ...

Tài liệu được xem nhiều: