Danh mục

Đề KSCL học sinh giỏi môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tam Dương (Lần 2)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 354.39 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề KSCL học sinh giỏi môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tam Dương (Lần 2) nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL học sinh giỏi môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tam Dương (Lần 2)TRƢỜNG THCS TAM DƢƠNGĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI KHỐI 8LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018Môn: Vật lí 8Thời gian làm bài: 120 phútBài 1 (2,0 điểm). Trên đường thẳng AB dài 9km có một người đi xe đạp và một người đi xemáy khởi hành cùng lúc từ A để đi đến B. Khi vừa đến B, xe máy ngay lập tức quay về A và đãgặp xe đạp ở vị trí C. Cho rằng vận tốc của xe đạp và xe máy có độ lớn không đổi lần lượt làv1= 12km/h và v2 = 60km/h.a) Tính độ dài quãng đường AC?b) Để vị trí gặp nhau C ở chính giữa quãng đường AB thì xe máy phải dừng lại ở Btrong thời gian bao lâu?Bài 2 (2,5 điểm). Một quả cầu ằng thủy tinh có thể tích ằng dm3, khi thả vào trong chậunước ththể tích quả cầu ch m trong nướca Tính tr ng lượng của quả cầub. ần đổ dầu vào trong chậu nước sao cho toàn ộ quả cầu được ch m trong dầu và nướcTính thể tích của quả cầu ch m trong dầuc au khi đã đổ dầu vào chậu nước, cần đổ vào ên trong quả cầu một lượng cát ằng aonhiêu đểthể tích của quả cầu ch m trong nước và phần c n lại ch m trong dầu iết tr nglượng riêng của nước là dN m3 và tr ng lượng riêng của dầu là dN m 3.Bài 3 (2,0 điểm). Một nh thông nhau h nh chữ U có hai nhánh chứa nước (không đầy) cókhối lượng riêng D1 = 1000kg/m3 Tiết diện nhánh lớncm2 gấp lần nhánh nhỏ Đổdầu vào nhánh nhỏ sao cho chiều cao cột dầu là Hcm, khối lượng riêng D 2 = 800kg/m3.a) Tính độ chênh lệch mực nước trong hai nhánh, lúc ấy mực nước ở nhánh lớn dâng lênao nhiêu, mực nước ở nhánh nhỏ hạ xuống ao nhiêu) ần đặt lên nhánh lớn một pittông có khối lượng ao nhiêu để mực nước trong hainhánh ằng nhauBài 4 (2,0 điểm). Hai gương phẳng giống nhau A và A đượcBđặt hợp với nhau một góc 0, mặt phản xạ hướng vào nhau(A, , tạo thành tam giác đều) Một nguồn sáng điểm diSchuyển trên cạnhTa chỉ xét trong mặt phẳng h nh vẽa Hãy nêu cách vẽ đường đi của tia sáng phát ra từ , phảnxạ lần lượt trên A , A mỗi gương một lần rồi vềHãy tính góc tạo ởi tia tới từ đến gương A và tiaCAphản xạ cuối cùngBài 5. (1,5 điểm). Nêu một phương án đo tr ng lượng riêng d của một quả cân ằng kim loạiđồng chất Dụng cụ gồm: Một nh chứa nước và có vạch chia thể tích, một quả cân cần đotr ng lượng riêng d và có thể ch m trong nh nước, một lực kế l xo có GHĐ phù hợp hoiết tr ng lượng riêng của nước là dCán bộ coi thi không giải thích gì thêm!====== HẾT =====Họ tên học sinh: …………………………………… SBD: ………… Phòng thi số: ………….TRƢỜNG THCS TAM DƢƠNGHƯỚNG DẪN CHẤMTHI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI KHỐI 8LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018Môn: Vật lí 8(Đáp án này gồm 03 trang)Nội dungBàiBài 1(2.0 điểm)a)Thời gian xe đạp chuyển động từ A đến C là:Điểmt1 AC AC( h)v1120,25Thời gian xe máy chuyển động từ A đến B rồi về C là:t2 =AB  BC 2 AB  AC 18  AC( h)v2v2600,5Do hai xe cùng xuất phát một lúc, ta có:t1 = t2 b)AC 18  AC AC  3km12600,5Khi C ở chính giữa quãng đường AB, thời gian xe đạp đi từ A đến C là:txđ =0,25AC 4,5 0,375hv112Thời gian xe máy đi từ A đến B rồi về C là:txm =0,25AB  BC 9  4,5 0, 225hv260Thời gian xe máy dừng ởlà: t’txm - txđ = 0,375 – 0,225 = 0,15h = 9 phútG i D1, D2 lần lượt khối lượng riêng của vật ên dưới và vật ên trên (kg m3).+ Theo bài ra: m1 = 4m2Bài 2(2,5 điểm)a)nên D1 = 4D20,250,25(1)+ Các lực tác dụng lên vật ở trên là: tr ng lực P2, lực đẩy Ác-si-mét FA2, lựckéo của sợi dây T. Áp dụng điều kiện cân bằng: FA2 = P2 + T(2)0,25+ Các lực tác dụng lên vật ở dưới là: tr ng lực P1, lực đẩy Ác-si-mét FA2, lựckéo của sợi dây T. Áp dụng điều kiện cân bằng: FA1 + T = P1(3)0,25+ ộng ( ) và ( ) được: P1 + P2 = FA1 + FA2 hay D1 + D2 = 1,5 Dn (4)0,25+ Từ (1) và (4) được: D1 = 1200 kg/m3; D2 = 300 kg/m30,25b)+ Thay D1, D2 vào phương tr nh ( ) được: TFA2 – P2 = 2 (N)0,5+ G i tr ng lượng vật đặt lên khối hộp trên là P+ Khi các vật cân ằng ta có: P + P1 + P2 = FA1 + FA2 = 2 FA1c)Hay: P = 2 FA1- P1 - P2Thay số: P0,755N0,25+ G i độ chênh lệch mực nước ở hai nhánh là h+ Xét áp suất tại điểm A, B ở cùng một độ cao và điểm B ở mặt phân cáchcủa dầu và nước:Ta có :a)Bài 3(2,0 điểm)P A = PBd1.h = d2.H h=d 2 H 10 D2 H D2800H10  8cmd110 D1D110000,25Vậy độ chênh lệch giữa mặt nước ở hai nhánh là: h = 8(cm)* G i mực nước ở nhánh lớn dâng lên là x, mực nước ở nhánh nhỏ tụt xuốnglà y. Ta có : x + y = h = 8(1)- Vì Thể tích nước tụt xuống ở nhánh nhỏ bằng thể tích nước dâng lên ởx S1nhánh lớn nên ta có : S1.x = S2.y =>  2 (2)y S1 2- Từ (1) và (2) ta suy ra x =816 2,7cm và y = 5,3 cm.330,250,250,25+ G i m là khối lượng Pittong cần đặt lên nhánh lớnb)+ Lúc cân bằng thị áp suất ở mặt dưới Pittong và mặt phân cách của nước vàdầu bằng nhau nên ta có:0,25P d2HS1=>d H .S110m D2 HS1  800.0,1.0,01  0,8kg d 2 H Vậy: m = 210S10,50,5a)Bài 4(2,0 điểm)Cách vẽ:+ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: