Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 329.94 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC(Đề thi gồm có 02 trang)ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: TOÁN LỚP 10(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)Mã đề thi 132A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)Câu 1: Cho (P): y x 2 4 x 3 . Tìm câu đúng:A. Hàm số đồng biến trên ;4B. Hàm số nghịch biến trên ;4D. Hàm số đồng biến trên ;2C. Hàm số nghịch biến trên ; 2 Câu 2: Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó, tập B A làA. 3; B. 3D. C.Câu 3: Cho 2a b khẳng định nào sau đây đúng?B. a , b ngược hướng và a 2 bA. a và b cùng hướngbC. a , b ngược hướng và a D. a và b không cùng phương2Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhauB. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0C. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhauCâu 5: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối làcác điểm O, D, F ?A. 3B. 4C. 6D. 9Câu 6: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB CD bằng bao nhiêu?A. 3aB. 9aC. -3aD. 0Câu 7: Cho tam giác DEF và I thỏa ID 3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?11A. FI FD 3FEB. FI 3FE FDC. FI FD 3FED. FI 3FE FD22Câu 8: Câu nào sau đây là mệnh đề?A. 2 là số lẻ.B. Mấy giờ rồi?C. Mưa to quá!D. Đau bụng quá!Câu 9: Cho tập hợp A 1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:A. 6B. 4C. 5D. 8Câu 10: Cho a 3,1463 0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463A. 3,146B. 3,15C. 3,1D. 3,14Câu 11: Cho hàm số y m 1 x 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trênA. m 1B. m 0C. m 1D. m 0Câu 12: Cho mệnh đề x : x2 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là:A. x : x2 4 x 0 B. x : x2 4x 0 C. x : x2 4 x 0Câu 13: Cho tập hợp A x A. A 0;1;2;3;4;5D. x : x2 4 x 0/ x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:B. A 1;2;3;4;5C. A 0;1;2;4;5D. A 0;1; 2;3; 4Câu 14: Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A làTrang 1/2 - Mã đề thi 132C. 2; 3B. ; A. 2; D. 3; 2Câu 15: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1; 4;6 . Khi đó, tập A B là:A. 1; 4B. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 C. 0;1; 2;3; 4Câu 16: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:D. 0; 2;3;5A. AN AH ANB. HN AH ANC. HN HA NACâu 17: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tậpx2x 1A. y B. y 2 x 3C. y 2x 1x 1D. HN AH AND. y 1xCâu 18: Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là:A. 2;5B. 3;5C. 2;1D. 1;3Câu 19: Tọa độ đỉnh của parabol y 3x2 6 x 1làA. I 1; 10 B. I 2; 25C. I 1; 2 D. I 2; 1Câu 20: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn aA. 2842000B. 2841200C. 2841300D. 2841000B. Tự luận (5,0 điểm)Câu 21: (1,0 điểm)Tìm tập xác định của hàm số y 3 x2.x 1Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y 2 x2 8x 4 .a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm sốb) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnhAB sao cho MA 3MB 0a. Chứng minh MC 2MI 3MGb. Giả sử điểm N thỏa mãn AN x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàngCâu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:x4 8x3 64 x 4 2m 0--------------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêmTrang 2/2 - Mã đề thi 132
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC(Đề thi gồm có 02 trang)ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: TOÁN LỚP 10(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)Mã đề thi 132A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)Câu 1: Cho (P): y x 2 4 x 3 . Tìm câu đúng:A. Hàm số đồng biến trên ;4B. Hàm số nghịch biến trên ;4D. Hàm số đồng biến trên ;2C. Hàm số nghịch biến trên ; 2 Câu 2: Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó, tập B A làA. 3; B. 3D. C.Câu 3: Cho 2a b khẳng định nào sau đây đúng?B. a , b ngược hướng và a 2 bA. a và b cùng hướngbC. a , b ngược hướng và a D. a và b không cùng phương2Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhauB. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0C. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhauCâu 5: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối làcác điểm O, D, F ?A. 3B. 4C. 6D. 9Câu 6: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB CD bằng bao nhiêu?A. 3aB. 9aC. -3aD. 0Câu 7: Cho tam giác DEF và I thỏa ID 3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?11A. FI FD 3FEB. FI 3FE FDC. FI FD 3FED. FI 3FE FD22Câu 8: Câu nào sau đây là mệnh đề?A. 2 là số lẻ.B. Mấy giờ rồi?C. Mưa to quá!D. Đau bụng quá!Câu 9: Cho tập hợp A 1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:A. 6B. 4C. 5D. 8Câu 10: Cho a 3,1463 0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463A. 3,146B. 3,15C. 3,1D. 3,14Câu 11: Cho hàm số y m 1 x 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trênA. m 1B. m 0C. m 1D. m 0Câu 12: Cho mệnh đề x : x2 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là:A. x : x2 4 x 0 B. x : x2 4x 0 C. x : x2 4 x 0Câu 13: Cho tập hợp A x A. A 0;1;2;3;4;5D. x : x2 4 x 0/ x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:B. A 1;2;3;4;5C. A 0;1;2;4;5D. A 0;1; 2;3; 4Câu 14: Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A làTrang 1/2 - Mã đề thi 132C. 2; 3B. ; A. 2; D. 3; 2Câu 15: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1; 4;6 . Khi đó, tập A B là:A. 1; 4B. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 C. 0;1; 2;3; 4Câu 16: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:D. 0; 2;3;5A. AN AH ANB. HN AH ANC. HN HA NACâu 17: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tậpx2x 1A. y B. y 2 x 3C. y 2x 1x 1D. HN AH AND. y 1xCâu 18: Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là:A. 2;5B. 3;5C. 2;1D. 1;3Câu 19: Tọa độ đỉnh của parabol y 3x2 6 x 1làA. I 1; 10 B. I 2; 25C. I 1; 2 D. I 2; 1Câu 20: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn aA. 2842000B. 2841200C. 2841300D. 2841000B. Tự luận (5,0 điểm)Câu 21: (1,0 điểm)Tìm tập xác định của hàm số y 3 x2.x 1Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y 2 x2 8x 4 .a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm sốb) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnhAB sao cho MA 3MB 0a. Chứng minh MC 2MI 3MGb. Giả sử điểm N thỏa mãn AN x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàngCâu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:x4 8x3 64 x 4 2m 0--------------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêmTrang 2/2 - Mã đề thi 132
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khảo sát chất lượng lần 1 lớp 10 Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 Khảo sát lần 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 Đề khảo sát môn Toán lớp 10 Hàm số đồng biến Phủ định của mệnh đềGợi ý tài liệu liên quan:
-
73 trang 102 0 0
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương (Lần 1)
30 trang 34 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh
31 trang 31 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Quảng Nam
9 trang 29 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán - Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (Lần 1)
6 trang 25 0 0 -
250 Câu trắc nghiệm Hàm số có đáp án
46 trang 21 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (Lần 1)
7 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu – TP HCM
25 trang 18 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về hàm số
18 trang 17 0 0 -
26 trang 17 0 0