Danh mục

Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 104

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.86 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 104. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 104 SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10 Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài: 50phút; Không kể thời gian giao đề ./. Mã đề thi 104Câu 1: Khi một con voi kéo cây gỗ, lực tác dụng vào con voi làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà con voi tác dụng vào mặt đất. B. lực mà mặt đất tác dụng vào con voi. C. lực mà cây gỗ tác dụng vào con voi. D. lực mà con voi tác dụng vào cây gỗ.Câu 2: Một vật chuyển động nhanh dần đều, trong 3s vận tốc tăng từ 2m/s lên 5m/s. Gia tốc của vậtlà A. 3 m/s2. B. 4 m/s2. C. 1 m/s2. D. 2 m/s2.Câu 3: Một chuyển động tròn đều có tốc độ góc , chu kì T và tần số f. Hệ thức quan hệ đúng là 2 2 2 A.   B. f  C. f  2 D.   f T TCâu 4: Phương trình nào dưới đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = - 6t - 3 B. v = -2 + 9t2 C. v = 5t + 2t2 D. v = 3t2Câu 5: Một vật khối lượng m = 100g chịu tác dụng của lực F = 0,2 N. Độ lớn gia tốc mà vật thuđược là A. 1 m/s2 B. 0,001 m/s2 C. 0,002 m/s2 D. 2 m/s2Câu 6: Phương trình chuyển động nào sau đây cho biết vật chuyển động nhanh dần đều theo chiềudương của trục Ox ? A. x = 10 - 5t + 0,5t2 . B. x = 10 + 5t + 0,5t2. C. x = 10 + 5t - 0,5t2 . D. x = 10 - 5t - 0,5t2.Câu 7: Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn hợp lực của chúng có thể là A. 2,5N. B. 28,1N. C. 20N. D. 3,9N.Câu 8: Chọn phát biểu sai ? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu A. a < 0, v0 > 0 . B. a < 0, v0 = 0. C. a > 0, v0 = 0. D. a > 0, v0 > 0.Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 2 rad/s. Trong thời gian 3s bán kính nối vậtvới tâm quỹ đạo quét được góc là A. 6 rad. B. 3 rad C. 9 rad. D. 18 rad.Câu 10: Vệ tinh địa tĩnh Vinasat I có chu kì quay là T = 24h. Tần số của vệ tinh này gần nhất giátrị nào sau đây? A. 1,16.10-4 Hz B. 4,2.10-2 Hz C. 1,16.10-5 Hz D. 4,2.10 -3 HzCâu 11: Một ô tô đi trên khúc quanh là cung tròn bán kính 100 m với vận tốc 36 km/h. Gia tốchướng tâm của xe là A. 4 m/s2 B. 1 m/s2 C. 2 m/s2 D. 3 m/s2Câu 12: Lực và phản lực là hai lực luôn A. cùng điểm đặt, cùng độ lớn và ngược chiều. B. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. C. xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. D. cân bằng nhau.Câu 13: Một vật chuyển động thẳng có phương trình: x = 30 +4t – t2 (x tính bằng m; t tính bằng s).Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1s đến thời điểm t2 = 2s là A. 4 m. B. 1 m. C. 33 m. D. 34 m.Câu 14: Trong các phát biểu sau đây về quỹ đạo chuyển động, phát biểu nào sai? A. Tùy hình dáng quỹ đạo người ta phân ra chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển độngtròn. B. Quỹ đạo là một đường trong không gian do chất điểm vạch ra trong quá trình chuyển động. C. Quỹ đạo là tập hợp tất cả các vị trí của chất điểm trong quá trình chuyển động. D. Quỹ đạo của một vật chuyển động là hoàn toàn xác định và như nhau với mọi người quan sát. Trang 1/3 - Mã đề thi 104Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 4t +10 (x đobằng km, t đo bằng h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là bao nhiêu ? A. 14 km. B. 20 km. C. 18 km. D. 8 km.Câu 16: Khi bút tắc mực, ta vảy mạnh bút rồi đột ngột dừng tay lại, mực sẽ chảy ra, đó là nhờ? A. Lực của tay tác động vào bút. B. Trọng lượng của mực. C. Lực tương tác giữa mực và bút. D. Quán tính của mực.Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi một lực tác dụng lên một vật, nó truyền cho vật một giatốc A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng vật. B. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng. C. cùng phương với lực tác dụng. D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn lực tác dụng.Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ? A. Vận tốc của vật tăng tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian rơi. B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Vật rơi tự do chỉ chịu tác dụng duy nhất của t ...

Tài liệu được xem nhiều: