Danh mục

Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 97.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC KỲTHIKSCLLẦN3NĂMHỌC20172018TRƯỜNGTHPTYÊNLẠC2 ĐỀTHIMÔNĐỊALÍKHỐI10 Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigiangiaođề Đềthigồm:04trang ——————— Mãđềthi 132Câu41: Sôngngòi ở vùngkhíhậunónghoặcnhữngnơiđịahìnhthấpcủakhíhậuônđớithì nguồncungcấpnướcchủyếuchosônglà A.nướcmưa. B.nướcngầm. C.băngtuyết. D.nướctừcáchồchứa.Câu42:Hiệntượngtriềucườngxảyrakhi A.mặttrăng,mặttrờivàtráiđấtởvịtrívuônggóc. B.mặttrăngvàtráiđấtởvịtrívuônggóc. C.mặttrờivàtráiđấtởvịtrívuônggóc. D.mặttrăng,mặttrờivàtráiđấtởvịtríthẳnghàng.Câu43:Khíápảnhhưởngđếnlượngmưathểhiện A.cáckhuápthấpthườngmưanhiều,cáckhuápcaomưaít. B.cáckhuápthấpthườngmưaít,cáckhuápcaomưanhiều. C.cáckhuápthấpởbáncầuBắccómưanhiềucònbáncầuNamcómưaít. D.cáckhuápthấpởbáncầuNamcómưanhiềucònbáncầuBắccómưaít.Câu44:Biểuhiệncủaquyluậtthốngnhấtvàhoànchỉnhcủalớpvỏđịalílà A.nếumộtthànhphầnthayđổisẽdẫnđếnsựthayđổicủacácthànhphâncònlạivàtoànbộlãnhthổ. B.sựphânbốcácthảmthựcvậtvànhómđất. C.sựphânbốcácđaikhíáp,đớigióvàđớikhíhậu. D.sựphânbốcácvòngđainhiệt.Câu45:Chobảngsốliệu: Sảnlượngngũcốcvàdânsốcủathếgiớinăm2007 Sảnlượngngũcốc(triệutấn) Dânsốcủathếgiới(triệungười) 2351,4 6625 Sảnlượngngũcốcbìnhquânđầungườicủathếgiớinăm2007là A.365kg/người. B.370kg/người. C.360kg/người. D.355kg/người.Câu46:Đặcđiểmnàosauđâykhôngđúngvớingànhcôngnghiệp? A.Sảnxuấtphântántrongkhônggian. B.Sảnxuấtbaogồmhaigiaiđoạn. C.Sảnxuấtcôngnghiệpbaogồmnhiềungànhphứctạp,đượcphâncôngtỉmỉ,cósựphốihợpchặtchẽđểtạorasảnphẩmcuốicùng. D.Sảnxuấtcótínhtậptrungcaođộ.Câu47:Nhậnđịnhnàosauđâynóivềvaitròcủangànhthươngmại? A.Làkhâunốigiữasảnxuấtvớitiêudùng. B.Lànơigặpgỡgiữangườibánvàngườimua. C.Lànơihànghóa,dịchvụđượctraođổi. D.Lànơidiễnraquyluậtcungcầu.Câu48:Căncứ vàoAtlatĐịalíViệtNamtrang22,hãychobiếtcáctrungtâmcôngnghiệpchếbiếnlươngthực,thựcphẩmnàosauđâycóquymôrấtlớn? A.HàNội,TP.HồChíMinh. B.TP.HồChíMinh,HảiPhòng. C.CầnThơ,HàNội. D.HảiPhòng,CầnThơ. Trang1/5Mãđềthi132Câu49:Nhântốnàosauđâyảnhhưởngtrựctiếptớisựpháttriểnvàphânbốcủasinhvật? A.Địahình. B.Conngười. C.Khíhậu. D.Đất.Câu50:Chobiểuđồvềdânsố,diệntíchvàsảnlượngcâylươngthựccủanướctagiaiđoạn20002012 Biểuđồthểhiệnnộidungnàosauđây? A.Sựthayđổiquymôdânsố,diệntíchvàsảnlượngcâylươngthực. B.Tốcđộtăngtrưởngdânsố,diệntíchvàsảnlượngcâylươngthực. C.Chuyểndịchcơcấudânsố,diệntíchvàsảnlượngcâylươngthực. D.Tìnhhìnhpháttriểndânsố,diệntíchvàsảnlượngcâylươngthựcCâu51:Ngànhcôngnghiệpđượcxácđịnhlàngànhkinhtếquantrọngvàcơbảncủacácquốcgia làcôngnghiệp A.cơkhí. B.nănglượng. C.luyệnkim. D.điệntửtinhọc.Câu52:Hiệntượngnàodướiđâykhôngthuộcbiểuhiệncủangoạilực? A.Gióthổi. B.Mưarơi. C.Phuntràomắcma. D.Nướcchảy.Câu53:Chobảngsốliệu: SỐLƯỢNGĐÀNBÒ,LỢNVÀGIACẦMCỦANƯỚCTA,THỜIKỲ20022014 Năm 2002 2006 2010 2014 Bò(nghìncon) 4062,9 6510,8 5808,3 5234,3 Lợn(nghìncon) 23169,5 26855,3 27373,3 26761,4 Giacầm(triệucon) 233,3 214,6 300,5 327,7 Nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvớibảngsốliệutrên? A.Sốlượngđànbò,lợn,giacầmđềutăng. B.Sốlượngđànlợntăngchậmnhất. C.Sốlượngđàngiacầmtăngnhanhnhất. D.Sốlượngđànlợntăngnhanhhơnđànbò.Câu54:MùaởhaibáncầutráingượcnhaulàdoTráiĐất A.chuyểnđộngquanhMặtTrời. B.chuyểnđộngquanhMặtTrờitheoquỹđạohìnhelip. C.cótrụcnghiêngvàkhôngđổikhichuyểnđộngquanhMặtTrời. D.tựquayquanhtrục.Câu55:Chobảngsốliệu: CơcấuGDPcủaViệtNamphântheongànhkinhtếnăm2000và2009 (Đơnvị:%) Năm 2000 2009 Nônglâmngưnghiệp 24,6 20,9 Trang2/5Mãđềthi132 Côngnghiệpxâydựng 36,7 40,2 Dịchvụ 38,7 38,9 BiểuđồthíchhợpnhấtthểhiệncơcấuGDPphântheongànhkinhtếcủanướctanăm2000và2009làbiểuđồ A.cộ ...

Tài liệu được xem nhiều: