Danh mục

Đề KSCL môn Sinh học năm 2020 - Sở SD&ĐT Thái Bình

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 322.20 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề KSCL môn Sinh học năm 2020 - Sở SD&ĐT Thái Bình là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Sinh học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Sinh học năm 2020 - Sở SD&ĐT Thái Bình SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGTRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH Bài thi: KHTN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001Họ và tên thí sinh :.............................................Số báo danh :..................................................... C©u 81 : Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng: A. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử. B. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nucleôxôm. C. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và protein. D. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể C©u 82 : Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen. Alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen AB D d AB D d quy định mắt trắng. Phép lai P: X X x X Y thu được F1 có 5,125% số cá thể có kiểu hình ab ab lặn về 3 tính trạng. Theo lý thuyết trong các phát biểu sau đây : (1) Xảy ra hoán vị gen ở cả hai bên bố mẹ với tần số 20% (2) Ở F1 số cá thể có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,875% (3) Ở F1 số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 17,45% Ab D d (4) Ở F1 cá thể có kiểu gen X X chiếm tỉ lệ 20,5% aB Số phát biểu đúng là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 C©u 83 : Số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với: A. Số NST thường trong bộ NST lưỡng bội B. Số NST trong bộ NST lưỡng bội C. Số NST thường trong bộ NST đơn bội D. Số NST trong bộ NST đơn bội C©u 84 : Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài : A. Tầm gửi sống trên thân cây gỗ B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng D. Hải quỳ và cua C©u 85 : Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con thu được bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình? A. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình. B. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình. C. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình. D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình. C©u 86 : Cho mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai P: AaBbDd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở đời con là A. 9/32 B. 9/16 C. 3/32 D. 27/64 C©u 87 : Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ A. ức chế - cảm nhiễm B. hỗ trợ cùng loài C. hỗ trợ khác loài D. cạnh tranh cùng loài C©u 88 : Xét chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào -> Tôm -> Cá rô -> Chim bói cá Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc sinh vật tiêu thụ bậc mấy ? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 B. Sinh vật tiêu thụ bậc 4 C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C©u 89 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào? A. Tạo dâu tằm tam bội B. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống C. Tạo giống lúa gạo vàng D. Tạo cừu Doly C©u 90 : Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =24. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 22 B. 24 C. 23 D. 25 C©u 91 : Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi : A. Giun đất B. Thủy tức C. Bò D. Chuột ...

Tài liệu được xem nhiều: