Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 270.13 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: TOÁN LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 101Đề gồm có 6 trang, 50 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác 300 . Hãy cho biết điểm M đó thuộc góc phần tư thứ mấy củahệ trục toạ độ ?(II)yAO(III)A. Góc (II).B. Góc (I).A x(IV)BC. Góc (IV).2(I)BD. Góc (III).Câu 2: Phương trình m 1 x – 6 m 1 x 2m 3 0 có nghiệm kép khi:A. m 1.B. m 1; m 6767C. m .D. m 6.7Câu 3: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi: 0A. . 0B. .P0 0C. .P 0S 02x 3y 4 0Câu 4: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là S. Khi đóx 2y 2 0A. (2; 2) SB. (2;2) SC. (2; 2) S 0D. .S 0D. (2; 2) SCâu 5: Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãnn điều kiện a b c 3 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcP a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2 .A. 10B. 12C. 14D. 8Câu 6: Nhà cô Thắm có một khu đất trồng rau và hoa hình tam giác có độ dài các cạnhbằng nhau và bằng 12m , để tạo ấn tượng cho khu đất , cô Thắm quyết định sẽ chia nónhư hình bên trong đó dự định dùng phần đất MNP để trồng hoa , các phần còn lại sẽ đểtrồng rau.Hỏi x có giá trị gần bằng số nào sau đây nhất để phần trồng hoa có diện tích nhỏ nhấtA. x 6m .B. x 5m .C. x 4m .D. x 3m .Câu 7: Đồ thị hàm số y 3x 2 m 2x m 1 (m là tham số) đi qua điểm A(1; 0) ,khi đó m bằngm 1A. B. m 2m 2C. m 1D. Không có m thỏa mãnCâu 8: Một cung có số đo (độ) là 240 thì cung đó có số đo (theo đơn vị rađian) là:A.32B. 12C.43D.3Trang 1/6 - Mã đề thi 101y 4 2xy 2 7y 2 x 2 7x 8Câu 9: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm 3y 2 13 15 2x x 1A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 10: Tập giá trị của hàm số y A. 2; x 1 3 xB. 0;1 3 C. 1; 3D. 2;2 2 Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 1 , B 2;1 , C 3;5 . Phương trình nào sauđây không phải là phương trình của đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của ABCx 1 t y 1 8tA. x t y 3 8tB. Câu 12: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thìA. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.B. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất.C. Hình vuông có diện tích lớn nhất.D. Không xác định được hình có diện tích nhỏ nhất.Câu 13: Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:LớpHỏi x, y bằng bao nhiêuA. x 10; y 13,9C. 4x 17y 0.22D. y 8 x 7Tần SốTần Suất (%)[160;162]616,7[163;165]1233,3[166; 168]x27,8[169;171]5y[172;174]38,3N =36100%B. x 11; y 13, 9C. x 10; y 13,8D. x 11; y 13,8Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x 2 2 m 2 x m 2 0 có nghiệm.A. m . B. m ; 0 2; .C. m ; 0 2; . Câu 15: Cho tam giác đềuD. m 0;2 . ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA 3MB 4MC MB MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.A. R a.3B. R a.9C. R a.2D. R a.6Câu 16: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào vô nghiệmA. x 2 2x 5 0 .B. 9x 2 12x 4 0 .C. 3x 2 2x 5 0 .D. 4x 2 4x 1 0 .Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng(d ) : x y 3 0 và có hoành độ x I 9, trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh2của hình chữ nhật, biết yA 0 .A. A(4;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)B. A(2;1), B(5; 4),C (5;2), D(4; –1)Trang 2/6 - Mã đề thi 101C. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)D. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1) 2Câu 18: Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB CM là :A. Đường tròn B ; BC .B. M trùng BD. Đường tròn đường kính BCC. Đường tròn C ;CB .Câu 19: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x 1A. 3B. 4x 2 6x 9 m 3 0 có ba nghiệm phân biệt.C. 2D. 1x 2 3tt lày tCâu 20: Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng : 5.A.1B.10.Câu 21: Tập xác định của hàm số f (x ) 2 2x 2 7x 15Câu 22: Một học sinh tiến hành giải bất phương trình10 .D.165.là1 1x3B. ; 5; .2 3A. ; 5; .C.3C. ; .2 2 3D. ; .x 1x 2 x 1 như sau: x 1Bước 1: Điều kiện x 1 x 2 0 x 2x 1x 1Bước 2: x 1x 2 x 1 x 3 2x x 2 x 2 2x 1x 3Bước 3: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S 3; Lời giải của học sinh trênA. Sai từ bước 3B. ĐúngC. Sai từ bước 2D. Sai từ bước 1Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u 3; 4 và v 8;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?A. u v .B. u vuông góc với v .C. u v .D. u và v cùng phương.2 x 2 3x 2Câu 24: Cho hàm số f x . Tính P f 2 f 2.x 12x+1x285A. P 6.B. P 4.C. P .D. P .33Câu 25: Cho đường thẳng (d): 2x 3y 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: TOÁN LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 101Đề gồm có 6 trang, 50 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác 300 . Hãy cho biết điểm M đó thuộc góc phần tư thứ mấy củahệ trục toạ độ ?(II)yAO(III)A. Góc (II).B. Góc (I).A x(IV)BC. Góc (IV).2(I)BD. Góc (III).Câu 2: Phương trình m 1 x – 6 m 1 x 2m 3 0 có nghiệm kép khi:A. m 1.B. m 1; m 6767C. m .D. m 6.7Câu 3: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi: 0A. . 0B. .P0 0C. .P 0S 02x 3y 4 0Câu 4: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là S. Khi đóx 2y 2 0A. (2; 2) SB. (2;2) SC. (2; 2) S 0D. .S 0D. (2; 2) SCâu 5: Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãnn điều kiện a b c 3 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcP a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2 .A. 10B. 12C. 14D. 8Câu 6: Nhà cô Thắm có một khu đất trồng rau và hoa hình tam giác có độ dài các cạnhbằng nhau và bằng 12m , để tạo ấn tượng cho khu đất , cô Thắm quyết định sẽ chia nónhư hình bên trong đó dự định dùng phần đất MNP để trồng hoa , các phần còn lại sẽ đểtrồng rau.Hỏi x có giá trị gần bằng số nào sau đây nhất để phần trồng hoa có diện tích nhỏ nhấtA. x 6m .B. x 5m .C. x 4m .D. x 3m .Câu 7: Đồ thị hàm số y 3x 2 m 2x m 1 (m là tham số) đi qua điểm A(1; 0) ,khi đó m bằngm 1A. B. m 2m 2C. m 1D. Không có m thỏa mãnCâu 8: Một cung có số đo (độ) là 240 thì cung đó có số đo (theo đơn vị rađian) là:A.32B. 12C.43D.3Trang 1/6 - Mã đề thi 101y 4 2xy 2 7y 2 x 2 7x 8Câu 9: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm 3y 2 13 15 2x x 1A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 10: Tập giá trị của hàm số y A. 2; x 1 3 xB. 0;1 3 C. 1; 3D. 2;2 2 Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 1 , B 2;1 , C 3;5 . Phương trình nào sauđây không phải là phương trình của đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của ABCx 1 t y 1 8tA. x t y 3 8tB. Câu 12: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thìA. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.B. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất.C. Hình vuông có diện tích lớn nhất.D. Không xác định được hình có diện tích nhỏ nhất.Câu 13: Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:LớpHỏi x, y bằng bao nhiêuA. x 10; y 13,9C. 4x 17y 0.22D. y 8 x 7Tần SốTần Suất (%)[160;162]616,7[163;165]1233,3[166; 168]x27,8[169;171]5y[172;174]38,3N =36100%B. x 11; y 13, 9C. x 10; y 13,8D. x 11; y 13,8Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x 2 2 m 2 x m 2 0 có nghiệm.A. m . B. m ; 0 2; .C. m ; 0 2; . Câu 15: Cho tam giác đềuD. m 0;2 . ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA 3MB 4MC MB MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.A. R a.3B. R a.9C. R a.2D. R a.6Câu 16: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào vô nghiệmA. x 2 2x 5 0 .B. 9x 2 12x 4 0 .C. 3x 2 2x 5 0 .D. 4x 2 4x 1 0 .Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng(d ) : x y 3 0 và có hoành độ x I 9, trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh2của hình chữ nhật, biết yA 0 .A. A(4;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)B. A(2;1), B(5; 4),C (5;2), D(4; –1)Trang 2/6 - Mã đề thi 101C. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)D. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1) 2Câu 18: Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB CM là :A. Đường tròn B ; BC .B. M trùng BD. Đường tròn đường kính BCC. Đường tròn C ;CB .Câu 19: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x 1A. 3B. 4x 2 6x 9 m 3 0 có ba nghiệm phân biệt.C. 2D. 1x 2 3tt lày tCâu 20: Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng : 5.A.1B.10.Câu 21: Tập xác định của hàm số f (x ) 2 2x 2 7x 15Câu 22: Một học sinh tiến hành giải bất phương trình10 .D.165.là1 1x3B. ; 5; .2 3A. ; 5; .C.3C. ; .2 2 3D. ; .x 1x 2 x 1 như sau: x 1Bước 1: Điều kiện x 1 x 2 0 x 2x 1x 1Bước 2: x 1x 2 x 1 x 3 2x x 2 x 2 2x 1x 3Bước 3: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S 3; Lời giải của học sinh trênA. Sai từ bước 3B. ĐúngC. Sai từ bước 2D. Sai từ bước 1Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u 3; 4 và v 8;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?A. u v .B. u vuông góc với v .C. u v .D. u và v cùng phương.2 x 2 3x 2Câu 24: Cho hàm số f x . Tính P f 2 f 2.x 12x+1x285A. P 6.B. P 4.C. P .D. P .33Câu 25: Cho đường thẳng (d): 2x 3y 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL lần 1 lớp 10 năm 2018 Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 Đề KSCL môn Toán năm 2018 Khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 Đề khảo sát môn Toán 10 năm 2018 Hệ bất phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 535 1 0
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
4 trang 26 0 0 -
4 Đề ôn tập học kì 2 Toán 10 (Kèm đáp án)
12 trang 18 0 0 -
19 trang 18 0 0
-
2 Đề ôn tập học kì 2 Toán khối 10
6 trang 16 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 570
5 trang 13 0 0 -
các chủ đề Đại số 10 nâng cao: phần 1
119 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên
20 trang 13 0 0 -
Các bài toán Vật lý sơ cấp và một số phương pháp chọn lọc giải (Tập 1) (In lần thứ năm): Phần 2
365 trang 13 0 0 -
Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 303
6 trang 12 0 0