Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 570

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 295.47 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 570 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 570TRƯỜNG THPT LÊ XOAYĐỀ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2018-2019(Đề thi gồm 05 trang)MÔN: TOÁN 10Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi: 570Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Cho hai véctơ a và b không cùng phương. Hai véctơ nào sau đây là hai véctơ cùngphương với nhau? 3  3   3 1  1 A. u  2a  b và v   a  b .B. u  a  3b và v  2a  b .23455   1   2  C. u  2a  3b và v  a  3b .D. u  a  3b và v  2a  9b .23Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.B. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song với nhau.C. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S  2 AD  DB .A. S  2a .B. S  a 3 .C. S  a .D. S  a 2 .x3 x  1  0 làx 1 x  3 x  3A. x  1 .B. C. D. x  3 . x 1 x 1Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  1; 2  và b   3; 4  . Tọa độ của vectơc  4a  3b làA.  5; 20  .B.  5; 20  .C.  5; 20  .D.  5;20  .Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình3.x 1C. Q 2;1.Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y A. N 1;2.B. P 1;0.D. M 0;3 .Câu 7: Cho tam giác ABC , gọi M và D lần lượt là trung điểm của AB và CM . Mệnh đề nàosau đâyđúng?  A. DA  DB  2CD  0 .   C. DC  DB  2 DA  0 .   B. DA  DB  2 DC  0 .   D. DA  DC  2 DB  0 .Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 4) và I (2;3) . Tìm tọa độ điểm B ,biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB .1 7A. B (3; 1) .B. B ( 4;5) .C. B (5; 2) .D. B  ;  . 2 2Câu 9: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC . Điều kiện nào sau đây khôngphải làđiềukiện cần và đủ đểđiểmGlà trọng tâm củatam giác ABC ?          A. GA  2GM  0 .B. AG  GB  GC  0 . C. AG  BG  CG  0 . D. GA  GB  GC  0 .Câu 10: Hàm số y  2 x  3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây ?Trang 1/5 - Mã đề thi 570Hình 1Hình 2A. Hình 1.B. Hình 2.Câu 11: Tập xác định của hàm số y  x 1 làA. [1; ] .B. (;1] .Hình 3C. Hình 4.Hình 4D. Hình 3.C. (1; ) .D. [1; ) .Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  0;3 và B  3;1 . Tìm tọa độ điểm Mthỏa mãn MA  2 AB .A. M  6; 1 .B. M  6; 7  .C. M  6; 1 .D. M  6;7  .Câu 13: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. AC  BC .B. AC  a .C. AB cùng hướng với BC .D. AB  a .  Câu 14: Cho sáu điểm A, B, C , D, E , F bất kỳ. Tổng véc tơ AB  CD  EF bằng        A. AD  CF  EB .B. AE  BC  DF .C. AE  CB  DF .D. AF  CE  DB .Câu 15: Cho tập hợp A  x  \ ( x 2  1)( x 2  4)(2 x  1)  0 . Có tất cả bao nhiêu tập hợp concủa tập hợp A.A. 15 .B. 17 .C. 16 .D. 14 .Câu 16: Cho phương trình x 2  ( m  1) x  2m  0 , m là tham số, x là ẩn số. Biết phương trìnhnhận x  2 là nghiệm, nghiệm còn lại của phương trình làA. 2 .B.1.2C. 1 .1D.  .2Câu 17: Cho mệnh đề P :x   : x 2  x  1  0 . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P làA. P : x   : x 2  x  1  0 .B. P : x   : x 2  x  1  0 .C. P : x   : x 2  x  1  0 .D. P : x   : x 2  x  1  0 .Câu 18: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương ?A. 2 x  x 2  1  x 2  x 2  1  2 x  x 2 .B. 4 x  x 2  3  x 2  x 2  1  4 x  x 2 .x2  1C. 2  x 2  1  2( x  1) .D. x  2  3x  1  x  2  3x  1 .x 1Câu 19: Cho hàm số y  x 2  2 x  7 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 , đồng biến trên khoảng 0;  .B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 , nghịch biến trên khoảng 1;  .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 , đồng biến trên khoảng 1;  .Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng.B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì chúng cùng phương.Trang 2/5 - Mã đề thi 570C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì chúng ngược hướng.D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì chúng cùng phương.42Câu 21: Cho bốn hàm số y  x 1  x 1 , y  x  3 x , y  x  x 1 vàx|x  2018||x  2018|y. Có tất cả bao nhiêu hàm số lẻ trong bốn hàm số trên?| x  2019||x  2019|A. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 22: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?A. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để tam giác ABC đều.B. Tam giác ABC đều là điều kiện cần để tam giác ABC có hai góc bằng nhau.C. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện cần để tam giác ABC đều.D. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều.Câu 23: Tập nghiệm của phương trình ( x 2  9) x  2  0 làA. {-3,2,3} .B. {2,3} .C. {2} .D. {-3,3} .Câu 24: Cho tập hợp A   x   \ x  20 và x 4 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?A. A  0, 4,8,12,16,18 .B. A  0, 4,8,12,16 .C. A  4,8,12,16 .D. A  0, 4,8,12,16, 20 .Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m2  1) x  m 2  3m  2 vônghiệm.A. m  2 .B. m  1 .C. m  1 .D. m  1 .Câu 26: Cho hình bình hành ABCD , gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Chọnmệnh đề đúngtrong các mệnhđềsau đây ?   A. AB  BD  0 .B. AB  IA  BI .Câu 27: Cho hàm sốA. P  6.  C. AB  AD  BD . 2 x  2 ...

Tài liệu được xem nhiều: