Danh mục

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 261.09 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÔN TOÁN: Khối 11Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi106(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Hàm số y  sin 4 x  cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?2A. x 0  k , k  .B. x 0   k , k  .C. x 0  k 2, k  .D. x 0    k 2, k  .Câu 2: Hàm số y  sin 2018 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?A. 2018B.C.2018Câu 3: Số nghiệm của phương trìnhA. 1B. 2A.  3; 1B.  1;3D. 403610092 cos  x    1 với 0  x  2 là :3C. 3D. 0 Câu 4: Biết M  3; 0 là ảnh của M 1; 2  qua Tu , M  2;3 là ảnh của M qua Tv . Tọa độ u  v Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai?A. sin x  1  x    k 22C. sin x  0  x  kC.  2; 2 D. 1;5 B. sin x  0  x  k 2D. sin x  1  x 2 k 2Câu 6: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường caoBH.A. 5x  3y  5 = 0B. 3x  5y 13 = 0 .C. 3x + 5y  37 = 0D. 3x + 5y  20 = 03 sin x  cos x  1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  2 ; 2018  ?A. 2017B. 2016C. 1008D. 2018Câu 8: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:M  2 2 cos x.cos  x   .M  2 cos x.cos  x   .44A.B.Câu 7: Phương trìnhM  2cos x. sin x  cos x  .M  cos x.  sin x  cos x  .C.D.Câu 9: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. TínhT mM .A. T  1 .B. T  0 .C. T  3 .D. T  2 .22Câu 10: Cho v  3; 2  và đường tròn  C  : x  y  4 x  4 y  1  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C 22B. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0A.  x  5    y  4   922C.  x  1  y 2  92D.  x  5    y  4   9Câu 11: Cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u  1;2  là:A. x  2 y  4  0B. x  2 y  4  0C. x  2 y  1  0D. 2 x  y  4  0Trang 1/5 - Mã đề thi 106Câu 12: Phương trình sin 2 3x  cos 2 4 x  sin 2 5 x  cos 2 6 x có các nghiệm là: x  k 12x  k 9xkxkA. B. C.D.63x  k x  k xkxk242Câu 13: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?x1  2cos x  cos 2 x  4cos x.cos 2 .2A.222B. cos x  cos 2 x  cos 3 x  1  2 cos 3 x.cos 2 x.cos xC. sin x.cos3x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .222D. sin x  sin 2 x  sin 3 x  2 sin 3 x.sin 2 x.sin x .Câu 14: Tọa độ tâm đường tròn có phương trình  x  2   y  3  25 .2A. I  2; 3 .B. I  3; 2.2C. I 2; 3 .D. I 2; 3 .Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:A. x  4 kB. x 4 kC. x 4 k 2D. x  4 k 23có bao nhiêu nghiệm?4C. 11.D. 12.Câu 16: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos2 6 x  A. 8.B. 10.Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos  2 x    cos  2 x   trên đoạn44A.623B. 26C. 2Câu 18: Phương trình tan  x    tan 3x có các nghiệm là:4 k, k   B. x   k , k  A. x   C. x    k , k  8 244    3 ; 6  là:3D. 2D. x 8k,k 24với    . Tính giá trị của biểu thức : M  10sin   5cos 521A. 10 .B. 1.C.D. 2 .41  cos 2 xsin 2 xCâu 20: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trìnhbằng:cos x1  cos 2 x537A.B.C. D.326Câu 19: Cho cos   Câu 21: Cho M  3; 1 và I 1; 2  . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng tâmIA. Q  1;5 B. P  1;3C. S  5; 4 D. N  2;1 5Câu 22: Phương trình sin 4 x  sin 4  x    sin 4  x    có nghiệm là:44 4A. x   kB. x   kC. x   kD. x    k 228442Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . . Phép tịnhtiến theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .Trang 2/5 - Mã đề thi 106B. M N   7 .A. M N   1 .C. M N   3 .Câu 24: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  A.  0;  B.  0; C.  ;   22 D. M N   5 .  D.   ;  2 2Câu 25: Phương trình sin 2 x sin 5 x  sin 3x sin 4 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  2 ;50  ?A. 152B. 1454C. 146D. 1532C. 1  sin 2x .11  sin 2 2 x2D.4Câu 26: Nếu M  sin x  cos x thì M bằng.2A. 1  sin 2x .22B. 1  2sin x.cos xCâu 27: Cho phương trình 3tan x  3  0 . Nghiệm của phương trình làA.3 k 2B. 3 k 2C. 6 kCâu 28: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x. ...

Tài liệu được xem nhiều: