Danh mục

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 260.96 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÔN TOÁN: Khối 11Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi202(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Phương trình chính tắc của elip là :x 2 y2x2 y 2x2 y2x2 y 2A. 2  2  1B. 2  2  1C. 2  2  1D. 2  2  1ababababCâu 2: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?ABBCCAA. tan .tan  tan .tan  tan .tan  1. B. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C.222222BCBCAC. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C.D. cos cos  sin sin  sin .22222Câu 3: Cho tam giác ABC có B  2; 1 , đường cao AH : 3 x  4 y  27  0 , đường phân giác trongCN : x  2 y  5  0 . Tọa độ điểm C làA.  4; 3B.  4;3C. 1;3D.  1;3A.  2; 2 B.  3; 1C. 1;5D.  1;3 Câu 4: Biết M  3; 0 là ảnh của M 1; 2  qua Tu , M  2;3 là ảnh của M qua Tv . Tọa độ u  v Câu 5: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  0;  2Câu 6: Cho cos   B.  0;    C.   ;  2 2 D.  ;  2 4với    . Tính giá trị của biểu thức : M  10sin   5cos 521B. 1.C. 10 .D. 2 .4Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. TínhT mM .A. T  0 .B. T  3 .C. T  1 .D. T  2 .A.Câu 8: Phương trình sin 2 3x  cos2 4 x  sin 2 5 x  cos2 6 x có các nghiệm là:x  k 9 x  k 12xkxkA. B. C. D.63x  k x  k xkxk242Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?A. sin x  1  x    k 2B. sin x  1  x   k 222C. sin x  0  x  kD. sin x  0  x  k 214 tan x m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phảiCâu 10: Cho phương trình cos 4 x 21  tan 2 xthỏa mãn điều kiện:Trang 1/5 - Mã đề thi 20253A. m    m 22B. 1  m 325D.   m  02C. 0  m  1Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1;2  . Tọa độ điểm M là ảnh của M qua phépđối xứng trục Δ với  : x  y  2  0 là:A. M  0;1B. M  2;1C. M  0;2 D. M 1;0 Câu 12: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?222A. cos x  cos 2 x  cos 3 x  1  2 cos 3 x.cos 2 x.cos xx1  2cos x  cos 2 x  4 cos x.cos 2 .2B.222C. sin x  sin 2 x  sin 3 x  2 sin 3 x.sin 2 x.sin x .D. sin x.cos3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .Câu 13: Cho A  3; 2  . Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là:A.  3; 2 B.  2;3C.  3; 2 D.  2; 3Câu 14: Cho v  3; 2  và đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  1  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C 2222A.  x  5    y  4   9B.  x  5    y  4   9C. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0D.  x  1  y 2  92Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  4;5  . Phép tịnh tiến v  1; 2  biến điểm Athành điểm nào trong các điểm sau đây?A. A 1;6 B. A  5;7 C. A  3;1D. A  4;7 Câu 16: Phương trình sin 2 x sin 5 x  sin 3x sin 4 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  2 ;50  ?A. 146B. 153C. 152D. 145Câu 17: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường caoBH.A. 3x  5y 13 = 0 .B. 3x + 5y  20 = 0C. 3x + 5y  37 = 0D. 5x  3y  5 = 01  cos 2 xsin 2 xCâu 18: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trìnhbằng:cos x1  cos 2 x537A. B.C.D.326Câu 19: Phương trình tan  x    tan 3x có các nghiệm là:4A. x 4 k , k  B. x  4 k , k  C. x 8k,k 2D. x  8k,k 22 cos  x    1 với 0  x  2 là :3A. 0B. 2C. 1D. 3Câu 21: Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2x  3 y – 1  0 . Vectơ nào sau đây làCâu 20: Số nghiệm của phương trìnhvectơ pháp tuyến của đường thẳng  .A.  2; –3 .B. 2; 3 .C.  3; 2 .D.  –3; 2 .3có bao nhiêu nghiệm?4C. 8.D. 12.Câu 22: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos2 6 x  A. 11.B. 10.Trang 2/5 - Mã đề thi 202Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan  2 x  3A. D     k , k   B. D     k , k   2283C. D     k , k   D. D     k , k   12242Câu 24: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm.9995A. m  B.   m  2C.   m  3D.   m  38888Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho v   2; 1 . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểmA  4; 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v :A. A  2;0 B. A 1;1C. A  2;3D. A  0; 2 Câu 26: Cho M  3; 1 và I 1; 2  . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M ...

Tài liệu được xem nhiều: