Danh mục

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 215

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.57 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 215 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 215Trang 1/4 - Mã đề: 215TRƯỜNG THPT LÊ XOAYNĂM HỌC 2018-2019ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG- LẦN 1Môn: Vật Lý 11Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)Họ tên học sinh: ...........................................................................SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .Mã đề: 215Câu 1. Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn Fhd giữa chúngcó biểu thức:m mmmmmm  m2A. Fhd  G 1 2 2B. Fhd  G 1 2 2C. Fhd  G 1 2D. Fhd  G 1rrrrCâu 2. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả mộtphép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V, am pe kế chỉ 2,5A. Điện trở vôn kế 2000 Ω. So với trường hợp sử dụngvôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần giá trị nào nhất sau đây?RAVA. 2%.B. 4%.C. 0,2%.D. 5%.Câu 3.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm Ndọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10-18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi q dichuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại?A. +l,6.10-18 J.B. +10-18 J.C. −10-18 J.D. −1,6.10-18 J.Câu 4.Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây làf. Chọn hệ thức đúng.212.A. T   fB.  C. T  2 .D.  TffCâu 5. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu cóđộ lớn bằng nhau, song song và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượngcó đơn vị là vôn?A. Không có biểu thức nào.B. EdC.qED. qEdCâu 6. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vậtA. đứng yên.B. chuyển động chuyển động nhanh dần đều.C. chuyển động tròn đềuD. rơi tự do.Câu 7. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.B. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.Câu 8. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1  4,5V;r1  3 ,2  3V, r2  2 . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạchvà hiệu điện thế UAB lần lượt là1 , r1A 2 , r2BA.0,3 A và 1,5VB. 3,0 A và 0V.C. 1,5A và 1,5VD. 1,5A và 0V.Câu 9. Điều kiện để có dòng điện là:A. Chỉ cần có nguồn điện.B. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kínC. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.D. Chỉ cần có hiệu điện thế.Trang 2/4 - Mã đề: 215Câu 10. Gia tốc là một đại lượngA. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốcC. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.D. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.Câu 11. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectrondi chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?A. 6,75.1013 êlectron.B. 7,75 1013 êlectron.C. 8,75.1013 êlectron.D. 9,75.1013 êlectron.Câu 12. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh của một tam giác đều ABC cạnha 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tamgiác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại MA. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.C. có độ lớn là : kqx x 2  a 2D. có độ lớn là : 3kqx x 2  a1,5.2 1,5.Câu 13. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bảnkim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa haibản là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.A. +1,6.10-18 J .B. -1,6.10−18 J.C. -1,6.10-16J.D. +1,6.10-16 J.Câu 14. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cườngđộ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.A. 2 A.B. 0,3 mAC.0,2 A.D.0,6 mA.Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 =2A.Chọn phương án đúng?R2AR3BR1R4R5A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10Ω.B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 9V.C.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.D. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.Câu 16. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽA. giảm đi 3 lần.B. tăng lên 3 lần.C. giảm đi 9 lần.D. tăng lên 9 lần.Câu 17. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?A. F/q.B. Q/U.C. U/d.D. A M / q .Câu 18. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?p1V1 p 2 V2PVPT const constA.B.PV=TC.D.T1T2TVCâu 19. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V - 110W đột ngột tăng lên tới 240Vtrong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm(%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạtđộng ở chế độ định mứcA. Giảm 9%.B. Giảm 19%.C. Tăng 19%.D. Tăng 29%.Câu 20. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trườngđều là A = qEd. Trong đó d làA. chiều dài đường đi quả điện tích.B. độ dài đại sốhình chiêú của MN lên phương của một đường sức.C. chiều dài MN.D. đường kính của quả cầu tích điệnCâu 21. Điện năng được đo bằngA. Ampe kế.B. Vôn kế.C. Công tơ điện.D. Tĩnh điện kếTrang 3/4 - Mã đề: 215Câu 22. Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo ...

Tài liệu được xem nhiều: