Danh mục

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.10 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KSCL LẦN 1MÔN: Vật lý - 11Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi102(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 1: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.C. Bản chất của hai bản tụ.D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tíchđiểm + Q?A. Có chiều hường về phía điện tích.B. Có phương đi qua điện tích điểm.C. Là những tia thẳng.D. Không cắt nhau.Câu 3: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hútnhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đósẽA. Đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.B. Đẩy nhau một lực bằng 10 N.C. Hút nhau một lực bằng 44,1 N.D. Hút nhau 1 lực bằng 10 N.Câu 4: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độđiện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 600 (km/s). Khối lượng củaêlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằngkhông thì êlectron chuyển động được quãng đường làA. S = 10,12 (mm)B. S = 12,56 (mm)C. S = 10,24 (mm)D. S = 21,56 (mm)Câu 5: Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tươngtác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn củamỗi điện tích làA. 9CB. 9.10-8CC. 10-3CD. 0,3 mCCâu 6: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:A. t = 360s.B. t = 300s.C. t = 200s.D. t = 100s-4Câu 7: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 /3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin cóđiện môi bằng 2 thì chúngA. Đẩy nhau một lực 5N.B. Hút nhau một lực 5 N.C. Đẩy nhau một lực 0,5 N.D. Hút nhau một lực 0,5 N.Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trongtụ điện ?A. 4,53B. 5,28C. 2,56D. 3,63Câu 9: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?A. E k Q2B. E kQ2C. E k Q22D. E kQrrrr-8Câu 10: Một điện tích điểm q = -4.10 C, Cường độ điện trường tại M cách điện tích q 8cmtrong dầu có hằng số điện môi bằng 2 là:A. 56150 (V/m)B. 28525 (V/m)C. 28125 (V/m)D. 56250(V/m)Trang 1/4 - Mã đề thi 102Câu 11: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầuB. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đườngC. Chim thường xù lông về mùa rétD. Sét giữa các đám mây.Câu 12: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?A. W =1 U22 CB. W =1 Q22 CC. W =1CU 22D. W =1QU2Câu 13: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớnlà 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp làA. 1000 V/m.B. 7000 V/m.C. 5000 V/m.D. 6000 V/m.Câu 14: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấucách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường làA. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.C. Bằng 0.D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.Câu 15: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:A. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauB. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauC. Như chất điểm, và chuyển động không ngừngD. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauCâu 16: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thuđược một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:A. U = 200 (kV).B. U = 200 (V).C. U = 0,20 (V).D. U = 0,20 (mV).Câu 17: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tươngtác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trongA. Nước nguyên chất.B. Dầu hỏa.C. Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.D. Chân không.Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường:A. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm vàkết thúc ở điện tích âm.B. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.C. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.D. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền vớiđiện tích.Câu 19: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:A. UMN = UNM.B. UMN = 1.U NMC. UMN = - UNM.D. UMN =1.U NMCâu 20: Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữahai điểm A,B. Một điện tích q chuyển động từ A đến M thì công của lực điện là 2J, Một điệntích 6q chuyển động từ M đến B thì công của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa haiđiểm AB là 200V. Giá trị của q làA. 0,0026 CB. 0,0167CC. 0,0389CD. 0,0286CTrang 2/4 - Mã đề thi 102Câu 21: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu vàtác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:A. 9,75cm.B. 2,5cm.C. 12.5cm.D. 7,5cm.Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịchchuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:A. A = - 1 (J).B. A = + 1 (J).C. A = - 1 (μJ).D. A = + 1 (μJ).Câu 23: Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tíchtổng cộng của 2 vật là 4.10-6 C. tính điện tích của mỗi vậtA. q1 =-2. 10-6 C; q1 = 6.10-6 CB. q1 = -3 ...

Tài liệu được xem nhiều: