Danh mục

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 152.64 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 11MÔN VẬT LÝThời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi207(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................Câu 1: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trongchân không, cách điện tích Q một khoảng r là:A. E  9.109QrB. E  9.109QrC. E  9.10 9Qr2D. E  9.109Qr2Câu 2: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụđiện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích.Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụphóng hết điện là:A. 3.104 (J).B. 30 (mJ).C. 30 (kJ).D. 0,3 (mJ).Câu 3: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơicòn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dướiđây là đúng?A. A chạm đất sau.B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.C. A chạm đất trước.D. Chưa đủ thông tin để trả lời.Câu 4: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:A. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).B. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).C. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).D. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).Câu 5: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:A. UMN =1.U NMB. UMN = 1.U NMC. UMN = UNM.D. UMN = - UNM.Câu 6: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tíchđó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:A. q = 1,25.10-3 (C). B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q = 8.10-6 (μC).D. q = 12,5 (μC).Câu 7: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện dichuyển sang vật khác. Khi đóA. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.B. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.D. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.Câu 8: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?A. W =1CU 22B. W =1QU2C. W =1 Q22 CD. W =1 U22 CCâu 9: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cáchgiữa hai điện tích là đườngA. parabolB. hypebolC. tròn.D. thẳng bậc nhấtCâu 10: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lạiđẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?A. Điện tích của vật A và C cùng dấu.B. Điện tích của vật A và D trái dấu.C. Điện tích của vật A và D cùng dấu.D. Điện tích của vật B và D cùng dấu.Câu 11: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton vàêlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:Trang 1/4 - Mã đề thi 207A. lực hút với F = 9,216.10 -8 (N).B. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).C. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).D. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).Câu 12: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đóphải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện    A. F1  F2  F3 ;B. F1  F3  F2 ;C. F1  F2   F3 ;D. F1  F2  F3 .Câu 13: Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong cácđiện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhauthìA. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơnB. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơnC. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơnD. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơnCâu 14: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điệnthìA. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.B. không hút mà cũng không đẩy nhau.C. hai quả cầu hút nhau.D. hai quả cầu đẩy nhau.Câu 15: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tíchsẽ chuyển động:A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ.C. vuông góc với đường sức điện trường.D. ngược chiều đường sức điện trường.Câu 16: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụđiện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:A. Cb = C/4.B. Cb = C/2.C. Cb = 4C.D. Cb = 2C.Câu 17: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:A. p = 100 kg.m/sB. p = 360 N.s.C. p = 100 kg.km/h. D. p = 360 kgm/s.Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?A. chuyển động không ngừng.B. Giữa các phân tử có khoảng cách.C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).D. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).Câu 20: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa haibản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức:A. C S9.109.4dB. C 9.109 S4dC. C S9.109.2dD. C 9.109.S.4dCâu 21: Hai điện tích q 1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giácđều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABCcó độ lớn là:A. E = 0,3515.10 -3 (V/m).B. E = 1,2178.10-3 (V/m).C. E = 0,6089.10 -3 (V/m).D. E = 0,7031.10-3 (V/m).Câu 22: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300(V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích đi ...

Tài liệu được xem nhiều: