Danh mục

Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 234

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 199.74 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 của trường THPT Yên Lạc mã đề 234 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 234SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC(Đề thi có 4 trang)ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3-LỚP 12NĂM HỌC 2016-2017ĐỀ THI MÔN: TOÁNThời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi 234Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?A. y   x3  3x 2  2C. y  x 3  3x 2  4B. y   x3  3x 2  4D. y   x3  3x  4x0-∞-y’2+00+∞-8+∞y4-∞Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  2m có ba điểm cực trịA, B, C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).A. m  1B. m  3C. m  2D. m  1Câu 3: Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC  2 2a. Hình chiếuvuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến AA 3 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.11A. 6 3a 3B. 6a 3C. 2a 3bằngD. 12 2a3Câu 4: Gọi M là điểm có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số y  x3  3 x. Tiếp tuyến của (C) tạiM cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N không trùng với M). Kí hiệu xM , xN thứ tự là hoành độ của M và N. Kếtluận nào sau đây là đúng?A. 2 xM  xN  0B. xM  2 xN  3C. xM  xN  2D. xM  xN  3x log a (1  2 x)  1  cos x, 0  a  1 cho trước. Kết qủa nào sau đây đúng?x 0x2121211A. I  B. I  C. I  ln a D. I  ln a 2 ln a2 ln a22Câu 5: Đặt I  limCâu 6: Phương trình 3x 2  5 có nghiệm làA. x  log3 45B. x  log 5 3  2Câu 7: Đồ thị hàm số y A. x  15C. x  log 3  9x2có đường tiệm cận đứng làx3B. x  2C. y  1Câu 8: Hàm số y  x ln x có điểm cực trị là:A. Hàm số không có cực trịB. x  11C. x D. x  eeCâu 9: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7 x  2 x  2  7 x bằng:A. 1B. 2C. 3D. x  log9 45D. x  3D.3 1xCâu 10: Hàm số y  3 có đạo hàm trên ( ;  ) làTrang 1/4 - Mã đề thi 234A. y  x3 x1B. y  3x ln 3C. y  3 x 2D. y 3xln 3 x2  2x  1  2Câu 11: Phương trình log5   x  1  3x có tổng tất cả các nghiệm bằng:xA. 5B. 2C. 5D. 3Câu 12: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , góc giữa mặt bên và mặtđáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.A. 6a 3B. 36a 3C. a 3D. 12a 3Câu 13: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) , đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặtphẳng ( P ) . Khi nào thì b  a ?A. Khi a,( P)  900B. Khi a //( P )C. Khi a  ( P )D. Khi a, ( P)  450Câu 14: Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R thì diện tích toàn phần của nó bằngA.  R 2B. 2 R 2C.  R 3D. 4 R 2Câu 15: Cho 0  a  1 , kết luận nào sau đây sai?A. Đồ thị hàm số y  a x nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.B. Hàm số y  log a x xác định và liên tục trên (0; ).C. Hàm số y  a x luôn đồng biến trên D. Đồ thị hàm số y  log a x luôn đi qua điểm (1;0).Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y A. m  14B. m 14x x 2  x  m đồng biến trên ( ; 2).2C. m  2D. m  7Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x.e  x trên đoạn [0 ;2] bằngA. 2.e 2B. eC. e 1D. 1Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  x 2  2 x  11 khi x   có phương trình làA. y  1B. y  1C. y  2D. y  2Câu 19: Đồ thị hàm số y  3 x 4  7 x 2  1 có dạng nào trong các dạng sau đây?A. H4B. H3H4H3H2H1C. H1D. H232Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  (m  2) x  3 x  3 x  1 có cực trị?A. 3  m  2B. m  3C. m  3D. 1  m  2Câu 21: Hình nón ( ) có một đỉnh nằm trên mặt cầu ( S ) và đáy là đường tròn lớn của ( S ) . Tính thể tíchkhối cầu ( S ) theo l , biết ( ) có đường sinh bằng l.4 l 32 l 33 2 l 3B.C.334Câu 22: Cho 0  a  1 , trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?A. a 5  a 3B.  a  C. a 3  a1 2A.D.4 3 l 33D. e a  1Câu 23: Hàm số y  x 3  3 x có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằngTrang 2/4 - Mã đề thi 234A. 1B. -2C. 0Câu 24: Quay một đường tròn quanh một đường kính của nó ta đượcA. Mặt trụB. Mặt nónC. Mặt xuyếnD. 2D. Mặt cầu3Câu 25: Đồ thị hàm số y  7 x  5 x  2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?A. (1; 0)B. (0; 2)C. ( 1; 10)D. (0;0)Câu 26: Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?A. 7B. 9C. 5D. 22Câu 27: Hàm số y   x  2 x  3 có điểm cực đại làA. y  4B. x  1C. x  0D. x  1x 1trên khoảng ( ;0] làx 1A. -1B. 2C. 1D. 0Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M (2;3; 2), N ( 2; 1; 4). Tìm tọa độ điểm E thuộctrục cao sao cho tam giác MNE cân tại E.1 111 A.  0;0; B.  0; 0; C.  0;0; D.  0;0; 2 233 Câu 30: Tập tất cả các giá trị của t ...

Tài liệu được xem nhiều: