Đề KTCL HK1 Lý 10 năm 2013-2014 (kèm đáp án) - Mã đề 545
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 52.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những câu hỏi trắc nghiệm có trong đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2014 giúp các bạn học sinh lớp 10 tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL HK1 Lý 10 năm 2013-2014 (kèm đáp án) - Mã đề 545SỞ GD-ĐT TP …………. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ ITRƯỜNG THPT ……………….. NĂM HỌC: 2013-2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ- LỚP 10(Đề kiểm tra gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đềHọ và tên thí sinh:…………………………… Mã đề: 545Số báo danh:…………………………………I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Câu 1: Biểu thức xác định tầm xa của chuyển động ném ngang là: A. L = v0.h. B. L = v0.. C. L = v0/t. D. L = v0.g.Câu 2: Biểu thức của định luật II Niutơn là: A. a = F.m. B. a = m/F. F. a= D. a = . C. mCâu 3: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m1m2 . m1m2 . m. m1m2 . F =G F =G F =G F= A. r B. r2 C. r2 D. r2Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống. C. Một động viên nhảy dù đã buông dù và rơi trong không trung. D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.Câu 5: Nếu định luật I NiuTơn đúng thì tại sao các vật chuy ển đ ộng trên m ặt đ ất cu ốicùng đều dừng lại? A. Do lực gây ra chuyển động của vật đã hết tác dụng. B. Do các lực tác dụng vào vật đã biến mất. C. Do các lực tác dụng vào vật đã cân bằng nhau. D. Do có lực ma sát.Câu 6: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai m ặttiếp xúc tăng lên ? A. Không biết được. B. Tăng lên. C. Giảm đi. D. Không thay đổi.Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật là khi chạm đất là: Trang 1/3 - Mã đề thi 545 A. v = 2gh. B. v = gh. C. v = 2 gh D. v = 2g/h.Câu 8: Một hợp lực 1N tác dụng vào vật có khối lượng 2kg. Gia tốc vật thu được là: A. 0,5m/s2. B. 0,5m. C. 0,5s2. D. 0,25m/s2.Câu 9: Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 1 2 1 2 A. x = x0 + v0t + at (a,v0 cùng dấu). B. x = x0 + v0t + at (a,v0 trái dấu). 2 2 1 2 1 2 C. s = v0t + at (a,v0 cùng dấu). D. s = v0t + at (a,v0 trái dấu). 2 2Câu 10: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và bán kính qu ỹ đ ạo c ủachuyển động tròn đều là: A. v = ωr. B. a = v2/r. C. a = v2r. D. v = ω/r.Câu 11: Đơn vị độ cứng của lò xo là: A. N.m. B. N/m. C. N. D. m.Câu 12: Để phân biệt chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuy ển đ ộng th ẳng ch ậmdần đều người ta dựa vào A. dấu của v. B. dấu của a hoặc v. C. dấu của a và v. D. dấu của a.Câu 13: Một ôtô chuyển động thẳng đều với phương trình x = 4 - 6t (x tính b ằng km, ttính bằng h). Thời gian để ôtô đó đi hết quãng đường 9km là A. 1h. B. 2h. C. 0,5h. D. 1,5h.Câu 14: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. ngả người về phía sau. B. ngả người sang bên cạnh. C. chúi người về phía trước. D. giữ nguyên tư thế.Câu 15: Phương trình chuyển động thẳng đều có dạng: A. x = x0 + vt. B. s = vt. C. x = x0 + v2t. D. x = x0 + vt2.Câu 16: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật như là chất điểm: A. Ôtô đang đi vào bến. B. Ôtô chạy trên quãng đường dài 100 km. C. Ôtô đang đứng yên. D. Ôtô đang lên một cái dốc dài 30m. Câu 17: Biểu thức xác định độ lớn vận tốc tuyệt đối trong trường h ợp v12 cùng hướng với v 23 là: A. v13 = v12 + v23. B. v13 = v12.v23. C. v13 = v12 - v23. D. v13 = v12/v23. Trang 2/3 - Mã đề thi 545Câu 18: Đơn vị của tốc độ góc trong chuyển ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL HK1 Lý 10 năm 2013-2014 (kèm đáp án) - Mã đề 545SỞ GD-ĐT TP …………. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ ITRƯỜNG THPT ……………….. NĂM HỌC: 2013-2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ- LỚP 10(Đề kiểm tra gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đềHọ và tên thí sinh:…………………………… Mã đề: 545Số báo danh:…………………………………I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Câu 1: Biểu thức xác định tầm xa của chuyển động ném ngang là: A. L = v0.h. B. L = v0.. C. L = v0/t. D. L = v0.g.Câu 2: Biểu thức của định luật II Niutơn là: A. a = F.m. B. a = m/F. F. a= D. a = . C. mCâu 3: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m1m2 . m1m2 . m. m1m2 . F =G F =G F =G F= A. r B. r2 C. r2 D. r2Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống. C. Một động viên nhảy dù đã buông dù và rơi trong không trung. D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.Câu 5: Nếu định luật I NiuTơn đúng thì tại sao các vật chuy ển đ ộng trên m ặt đ ất cu ốicùng đều dừng lại? A. Do lực gây ra chuyển động của vật đã hết tác dụng. B. Do các lực tác dụng vào vật đã biến mất. C. Do các lực tác dụng vào vật đã cân bằng nhau. D. Do có lực ma sát.Câu 6: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai m ặttiếp xúc tăng lên ? A. Không biết được. B. Tăng lên. C. Giảm đi. D. Không thay đổi.Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật là khi chạm đất là: Trang 1/3 - Mã đề thi 545 A. v = 2gh. B. v = gh. C. v = 2 gh D. v = 2g/h.Câu 8: Một hợp lực 1N tác dụng vào vật có khối lượng 2kg. Gia tốc vật thu được là: A. 0,5m/s2. B. 0,5m. C. 0,5s2. D. 0,25m/s2.Câu 9: Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 1 2 1 2 A. x = x0 + v0t + at (a,v0 cùng dấu). B. x = x0 + v0t + at (a,v0 trái dấu). 2 2 1 2 1 2 C. s = v0t + at (a,v0 cùng dấu). D. s = v0t + at (a,v0 trái dấu). 2 2Câu 10: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và bán kính qu ỹ đ ạo c ủachuyển động tròn đều là: A. v = ωr. B. a = v2/r. C. a = v2r. D. v = ω/r.Câu 11: Đơn vị độ cứng của lò xo là: A. N.m. B. N/m. C. N. D. m.Câu 12: Để phân biệt chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuy ển đ ộng th ẳng ch ậmdần đều người ta dựa vào A. dấu của v. B. dấu của a hoặc v. C. dấu của a và v. D. dấu của a.Câu 13: Một ôtô chuyển động thẳng đều với phương trình x = 4 - 6t (x tính b ằng km, ttính bằng h). Thời gian để ôtô đó đi hết quãng đường 9km là A. 1h. B. 2h. C. 0,5h. D. 1,5h.Câu 14: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. ngả người về phía sau. B. ngả người sang bên cạnh. C. chúi người về phía trước. D. giữ nguyên tư thế.Câu 15: Phương trình chuyển động thẳng đều có dạng: A. x = x0 + vt. B. s = vt. C. x = x0 + v2t. D. x = x0 + vt2.Câu 16: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật như là chất điểm: A. Ôtô đang đi vào bến. B. Ôtô chạy trên quãng đường dài 100 km. C. Ôtô đang đứng yên. D. Ôtô đang lên một cái dốc dài 30m. Câu 17: Biểu thức xác định độ lớn vận tốc tuyệt đối trong trường h ợp v12 cùng hướng với v 23 là: A. v13 = v12 + v23. B. v13 = v12.v23. C. v13 = v12 - v23. D. v13 = v12/v23. Trang 2/3 - Mã đề thi 545Câu 18: Đơn vị của tốc độ góc trong chuyển ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyển động ném ngang Định luật vạn vật hấp dẫn Lực ma sát Đề thi học kì 1 Lý 10 Đề thi học kì Vật Lý 10 Đề thi học kì lớp 10 Đề thi học kìGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10
13 trang 242 0 0 -
Sách giáo viên KHTN lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
243 trang 111 0 0 -
142 trang 54 0 0
-
Bài giảng Lực và chuyển động - Bài 3: Lực và các loại lực trong cơ học
48 trang 46 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết (Phần 1): Chương 4
19 trang 43 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
5 trang 37 0 0 -
Bài giảng Địa vật lý: Chương 2 - TS. Đặng Hoài Trung
48 trang 37 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 3.1 - Phạm Đỗ Chung
20 trang 34 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An
4 trang 29 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8
4 trang 29 0 0