Đề KTCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 061
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 207.94 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi tuyển sinh đại học sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra chất lượng ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 061.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 061 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: HÓA HỌC; Khối A Đề thi gồm 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag=108; Cs = 133; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí. Sau khiphản ứng xong thu được chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 khí. Phần trăm khối lượng củaFeCO3 trong hỗn hợp là A. 50,00%. B. 39,19%. C. 60,81%. D. 24,37%.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo tự do tươngứng. Sau phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X(H=90%) thu được khối lượng glixerol là A. 0,92 gam. B. 2,484 gam. C. 0,828 gam. D. 1,656 gam.Câu 3: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X đunnóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 63,6 gam chất rắn trong ống sứ và 11,2 lít (đktc) hỗn hợpkhí Y có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m là A. 35. B. 45. C. 70. D. 90.Câu 4: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh. B. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. C. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot. D. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2 SO4 đặc ở 140 0C thu được 2 ete. B. Anilin không làm đổi màu quì tím còn benzyl amin làm quì tím hóa xanh. C. Cho pheyl axetat phản ứng với NaOH dư, t0 thu được phenol. D. Glucozơ, fructozơ, và saccarzơ đều có phản ứng tráng bạc.Câu 6: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2 H5COOH, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol.Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít (đktc) CO2. Mặt khác 13,2 gam hỗnhợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 8,64. B. 2,16. C. 10,8. D. 9,72.Câu 7: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chế bằng phương phápnhiệt luyện là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.Câu 8: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl;MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 9: Tính chất hoá học nào không phải của stiren? A. Làm mất màu dung dịch KMnO4. B. Làm mất màu dung dịch Br2. C. Tham gia phản ứng trùng hợp, phản ứng đồng trùng hợp. D. Tác dụng với dung dịch NaOH.Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. Trang 1/6 - Mã đề thi 061 (b) Nhiệt phân KNO3. (c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. (g) Nung FeS2 trong không khí. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử C3 H6O phản ứng được với: Na, H2 (Ni, t0) và tham giaphản ứng trùng hợp. X là A. axeton. B. ancol anlylic. C. propanal. D. vinyletyl ete.Câu 12: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl1,5M với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm sovới ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,474.Câu 13: Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một anđehit E. Cho hỗn hợp X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO2. E là A. CH3CHO. B. (CHO)2. C. CH2(CHO)2. D. CH3CH2CHO.Câu 14: Cho các chất: etyl axetat, alanin, ancol benzylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,metyl amin, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 4. B. 6. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 061 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: HÓA HỌC; Khối A Đề thi gồm 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag=108; Cs = 133; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí. Sau khiphản ứng xong thu được chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 khí. Phần trăm khối lượng củaFeCO3 trong hỗn hợp là A. 50,00%. B. 39,19%. C. 60,81%. D. 24,37%.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo tự do tươngứng. Sau phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X(H=90%) thu được khối lượng glixerol là A. 0,92 gam. B. 2,484 gam. C. 0,828 gam. D. 1,656 gam.Câu 3: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X đunnóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 63,6 gam chất rắn trong ống sứ và 11,2 lít (đktc) hỗn hợpkhí Y có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m là A. 35. B. 45. C. 70. D. 90.Câu 4: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh. B. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. C. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot. D. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2 SO4 đặc ở 140 0C thu được 2 ete. B. Anilin không làm đổi màu quì tím còn benzyl amin làm quì tím hóa xanh. C. Cho pheyl axetat phản ứng với NaOH dư, t0 thu được phenol. D. Glucozơ, fructozơ, và saccarzơ đều có phản ứng tráng bạc.Câu 6: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2 H5COOH, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol.Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít (đktc) CO2. Mặt khác 13,2 gam hỗnhợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 8,64. B. 2,16. C. 10,8. D. 9,72.Câu 7: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chế bằng phương phápnhiệt luyện là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.Câu 8: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl;MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 9: Tính chất hoá học nào không phải của stiren? A. Làm mất màu dung dịch KMnO4. B. Làm mất màu dung dịch Br2. C. Tham gia phản ứng trùng hợp, phản ứng đồng trùng hợp. D. Tác dụng với dung dịch NaOH.Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. Trang 1/6 - Mã đề thi 061 (b) Nhiệt phân KNO3. (c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. (g) Nung FeS2 trong không khí. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử C3 H6O phản ứng được với: Na, H2 (Ni, t0) và tham giaphản ứng trùng hợp. X là A. axeton. B. ancol anlylic. C. propanal. D. vinyletyl ete.Câu 12: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl1,5M với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm sovới ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,474.Câu 13: Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một anđehit E. Cho hỗn hợp X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO2. E là A. CH3CHO. B. (CHO)2. C. CH2(CHO)2. D. CH3CH2CHO.Câu 14: Cho các chất: etyl axetat, alanin, ancol benzylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,metyl amin, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 4. B. 6. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp nhiệt luyện Hỗn hợp chất vô cơ Đề thi thử Đại học Hóa 2013 Đề ôn thi Đại học khối A 2013 Đề thi thử Đại học khối A Hóa Đề thi thử Đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Chủ đề: Tính chất chung của kim loại dãy hoạt động hóa học của kim loại - Khoa học tự nhiên lớp 9
12 trang 24 0 0 -
Giáo trình Vật liệu cơ khí (Nghề: Cắt gọt kim loại) - CĐ Nghề Việt Đức, Hà Tĩnh
144 trang 22 0 0 -
Đề ôn thi ĐH môn Toán - THPT Hậu Lộc 4 lần 1 năm 2012-2013
6 trang 22 0 0 -
Sổ tay nhiệt luyện tập 2 part 7
56 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hoá
19 trang 20 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ (ĐỀ 1)
10 trang 19 0 0 -
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 3 - ĐH Bách Khoa HN
23 trang 18 0 0 -
Đề thi thử Đại học 2014 môn Hóa học
4 trang 18 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ LẺ
8 trang 18 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
18 trang 17 0 0