Đề KTCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 914
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 208.68 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề KTCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 914 dành cho học sinh lớp 12 đang chuẩn bị thi tuyển sinh đại học, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Hóa học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 914 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: HÓA HỌC; Khối A Đề thi gồm 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 914 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag=108; Cs = 133; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phảnứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng với dung dịch HNO3 dư được V ml (đktc) hỗnhợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là A. 806,40. B. 403,20. C. 604,80. D. 645,12.Câu 2: Một dung dịch gồm: 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl- và HCO-3 . Cô cạndung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 98,3. B. 72,5. C. 93,8. D. 75,2.Câu 3: Đun nóng chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khicác phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. Cl-H3N+CH2 COOH, Cl-H3N+CH(CH3)COOH. B. Cl-H3N+CH2COOH, Cl-H3N+CH2 CH2COOH. C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo tự do tươngứng. Sau phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X(H=90%) thu được khối lượng glixerol là A. 0,92 gam. B. 2,484 gam. C. 0,828 gam. D. 1,656 gam.Câu 5: Tổng hoá trị trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro của S bằng A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 6: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất? A. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí) B. CaCO3 CaO + CO2(khí) C. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) D. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)Câu 7: Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí. Sau khiphản ứng xong thu được chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 khí. Phần trăm khối lượng củaFeCO3 trong hỗn hợp là A. 50,00%. B. 39,19%. C. 60,81%. D. 24,37%.Câu 8: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C8 H8O2 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH và làmquì tím chuyển màu hồng. Số chất X thỏa mãn là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Câu 9: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C, H, O) có khối lượng phân tử là 60u. X tác dụng vớiNa giải phóng H2. Số chất X thoả mãn là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.Câu 10: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot. B. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7. C. Halogen là những chất oxi hoá mạnh. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là Trang 1/6 - Mã đề thi 914 A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. anilin, metyl amin, amoniac. C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.Câu 12: Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng củaFe trong hỗn hợp X là A. 25,93%. B. 22,32%. C. 51,85%. D. 77,78%.Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2 SO4 đặc ở 140 0C thu được 2 ete. B. Anilin không làm đổi màu quì tím còn benzyl amin làm quì tím hóa xanh. C. Cho pheyl axetat phản ứng với NaOH dư, t0 thu được phenol. D. Glucozơ, fructozơ, và saccarzơ đều có phản ứng tráng bạc.Câu 14: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl;MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 15: Hợp chất X có công thức phân tử C3 H6O phản ứng được với: Na, H2 (Ni, t0) và tham giaphản ứng trùng hợp. X là A. vinyletyl ete. B. ancol anlylic. C. axeton. D. pro ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 914 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: HÓA HỌC; Khối A Đề thi gồm 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 914 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag=108; Cs = 133; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phảnứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng với dung dịch HNO3 dư được V ml (đktc) hỗnhợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là A. 806,40. B. 403,20. C. 604,80. D. 645,12.Câu 2: Một dung dịch gồm: 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl- và HCO-3 . Cô cạndung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 98,3. B. 72,5. C. 93,8. D. 75,2.Câu 3: Đun nóng chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khicác phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. Cl-H3N+CH2 COOH, Cl-H3N+CH(CH3)COOH. B. Cl-H3N+CH2COOH, Cl-H3N+CH2 CH2COOH. C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo tự do tươngứng. Sau phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X(H=90%) thu được khối lượng glixerol là A. 0,92 gam. B. 2,484 gam. C. 0,828 gam. D. 1,656 gam.Câu 5: Tổng hoá trị trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro của S bằng A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 6: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất? A. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí) B. CaCO3 CaO + CO2(khí) C. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) D. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)Câu 7: Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí. Sau khiphản ứng xong thu được chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 khí. Phần trăm khối lượng củaFeCO3 trong hỗn hợp là A. 50,00%. B. 39,19%. C. 60,81%. D. 24,37%.Câu 8: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C8 H8O2 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH và làmquì tím chuyển màu hồng. Số chất X thỏa mãn là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Câu 9: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C, H, O) có khối lượng phân tử là 60u. X tác dụng vớiNa giải phóng H2. Số chất X thoả mãn là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.Câu 10: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot. B. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7. C. Halogen là những chất oxi hoá mạnh. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là Trang 1/6 - Mã đề thi 914 A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. anilin, metyl amin, amoniac. C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.Câu 12: Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng củaFe trong hỗn hợp X là A. 25,93%. B. 22,32%. C. 51,85%. D. 77,78%.Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2 SO4 đặc ở 140 0C thu được 2 ete. B. Anilin không làm đổi màu quì tím còn benzyl amin làm quì tím hóa xanh. C. Cho pheyl axetat phản ứng với NaOH dư, t0 thu được phenol. D. Glucozơ, fructozơ, và saccarzơ đều có phản ứng tráng bạc.Câu 14: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl;MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 15: Hợp chất X có công thức phân tử C3 H6O phản ứng được với: Na, H2 (Ni, t0) và tham giaphản ứng trùng hợp. X là A. vinyletyl ete. B. ancol anlylic. C. axeton. D. pro ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Hóa hữu cơ Bài tập tính tỉ lệ mol Đề thi thử Đại học Hóa 2013 Đề ôn thi Đại học khối A 2013 Đề thi thử Đại học khối A Hóa Đề thi thử Đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 42 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đoàn Thượng lần 1 năm 2012 đề 570
4 trang 25 0 0 -
Hoá học hữu cơ - tập 2 : Đỗ Đình Răng
343 trang 24 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 24 0 0 -
Hóa học 11 & kĩ thuật giải nhanh các bài toán hay và khó: Phần 2
297 trang 23 0 0 -
Hóa hữu cơ - Một số câu hỏi và bài tập: Phần 1
124 trang 22 0 0 -
Đề ôn thi ĐH môn Toán - THPT Hậu Lộc 4 lần 1 năm 2012-2013
6 trang 22 0 0 -
Hóa hữu cơ - Một số câu hỏi và bài tập: Phần 2
137 trang 21 0 0