Danh mục

ĐỀ LUYỆN TẬP VẬT LÝ 12

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.13 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề luyện tập vật lý 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN TẬP VẬT LÝ 12 ĐỀ LUYỆN TẬP VẬT LÝ 12Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Chu kỳ dao động là : A.Số dao động vật thực hiện trong một giây. B. Khoảng thời gian để vật đi từ vị biên này đến vị trí bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn để trở vị trí đầu . D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu .Câu 2: Chon câu trả lời sai:Trong đó A1,A2 biên độ dao động thành phần,A biên độ dao động tổng hợp . A. Nếu hai dao động thành phần ngược pha := (2k+1)  thì A=A1-A2. B. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì : A1  A2 A. giảm đi n lần. B. tăng lên n lần C. tăng lên D. giảm lên n nCâu 14: Cho đoạn mạch gồm RLC nối tiếp , C thay đổi được . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thứcu=U 2 sin (100t)V.Khi C=C1 thì công suất của mạch là 240W và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=I 2 sin(100t+/3). Khi C=C2 thì công suất mạch cực đại . Tính công suất của mạch khi C=C2A. 360W. B. 480W. C. 720W. D. 960W.Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ uAB=220 2 sin100t. Cuộn dây có điện trở thuầnR=80 có độ tự cảm L.Tụ C1=10-3/4(F), C2=10-3/16(F).Ampe kế có điện trở không đắng kể. Khi khoáK chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 thì số chỉ của ampe kế không đổi thì độ tự cảm L và số chỉ ampe kế là:A. L=1/H; I=2A B. . L=1/H; I=2,2AC. L=1/H; I=2 2 A D. L=2/H; I=1,1A -4Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100 3 , tụ điện C=10 / mắc nối tiếp. Hiệu điệnthế giữa hai đầu mạch có biểu thức u= 150 sin(100 t+/6)V. Biểu thức dòng điện qua mạchA. i=0,5 sin(100t+/3)A B. i=0,75 sin(100t+/3)A C. i=0,5 sin(100t-/6)A D.i=0,75 sin(100t-/6)ACâu 17: Khi mắc tụ điện C1 vào mạch dao động LC thì tần số của mach dao động là f1=9kHz. Khi mắc tụđiện C2 vào mạch dao động LC thì tần số của mach dao động là f2=12kHz.Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụC2 vào mạch dao động thì tần số của mạch dao động làA. 15kHz B. 3kHz. C. 21kHz D.5,1kHz.Câu 18: Mạch dao động có tụ C=15000pF và cuộn cảm L=5H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điệnlà 1,2V. Cường độ dòng điện qua mạch bằngA. 0,046A. B. 0,4A C. 0,2A D.0,46A.Câu 19 : Mạch dao động LC . Khi điện tích cực đại trên tụ điện Q0=10-6C và dòng điện cực đai trongmạch I0=10A. Bước sóng mạch thu được làA. 188,4m. B. 188m. C.160m. D.18m. 0Câu 20: Chiếumột tia sáng đến gương phẳng, hợp gương phẳng 1 góc 45 . Quay gương phẳng một góc100, thì tia phản xạ quay 1 gócA. 100 B.200. C. 50 D. 450Câu 21: Gương cầu lõm có tiêu cự 18cm. Ban đầu có vật sáng AB đặt cách gương 36cm, khi vật dịchchuyển ra xa gương thêm đoạn 36cm thì ảnh di chuyểnA. ra xa gương 12cm. B. ra xa gương 24cm C. lại gần gương 12cm. D.lại gần gương 24cm.Câu 22: Chiếu tia sáng từ không khí vào thuỷ tinh có góc tới 600. Thuỷ tinh có n= 2 . Góc khúc xạ củatia sáng làA. 450 B. 300 C. 600 D. không có góc khúcxạ.Câu 23: Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ bằng ¼ khoảng cách từ ảnh thật đếntiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh bằngA. -4 B. 2 C.-2 D. 4Câu 24:Chiếu một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiếc quang A= 600, chiết suất n= 2 .Để có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải làA. 300 B. 450 C. 600 D. Một giá trị khác.Câu 25: Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật là A. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt . B. góc trông vật lớn hơn năng suất phân li của mắt. C. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt và góc trông vật lớn hơn năng suất phân li của mắt. D. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt và góc trông vật nhỏ hơn năng suất phân li của mắt.Câu 26: Khi dùng kính lúp, mu ốn độ bội giác lớn nhất, khi người quan sát phảiA. ngắm chừng ở vô cực. B. đặt ở tiêu điểm của kính lúp.C. đặt vật ở trong tiêu cự của kính lúp. C. đặt mắt sát kính và ngắm chừng ở cực cận.Câu 27:Một người cận thị có điểm cách mắt 100cm. Nếu người đó đeo kính sát mắt có đôi tụ -2dp thìmắt có thể nhìn rõ vật xa nhất cách mắt một khoảng D. vô cực.A. 100cm. B.50 ...

Tài liệu được xem nhiều: