Danh mục

Đề luyện thi cấp tốc Con lắc lò xo (Mã đề 203)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 158.06 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề thi cấp tốc Con lắc lò xo (Mã đề 203). Việc tham khảo đề thi này giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi về con lắc lò xo được tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề luyện thi cấp tốc Con lắc lò xo (Mã đề 203) Chương Trình captoc_conlac_loxo Luyện Thi Cấp Tốc Họ tên:………………SBD:………, Mã đề: 203 C©u 1 : Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gố tọa độ tại VTCB. chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động A. x = 2cos(10πt + π)cm. B. X = 2cos(0,4πt)cm. C. x = 4cos(10πt - π)cm. D. X = 4cos(10πt + π)cm C©u 2 : Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian A. tăng 5/2 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm /2 lần D. giảm 5 lần. C©u 3 : (CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì A. . gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. C©u 4 : (CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 50 g. B. 200 g. C. 100 g D. 800 g. C©u 5 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là : A. 54cm B. 6cm C. 90cm D. 102cm. C©u 6 : Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn l . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì biến thiên của động năng có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ? k l l m A. T  2 . B. T   . C. T  2 . D. T  2 . m g g k C©u 7 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10Cm và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. 2 .10cm B. 3 .10cm C. 15cm D. 10cm C©u 8 : Vật khối lượng m khi gắn lò xo K1, K2 thì dao động chu kì lần lượt là 6s, 8s. Để chu kì dao động khi gắn vào hệ hai lò xo trên nối tiếp là 7s thì khối lượng của vật lúc này A. 0,7m B. 1,4m C. 0,96m D. 0,49m C©u 9 : Ở một thời điểm, vận tốc của vật DĐĐH bằng 50% vận tốc cực đại. Tỉ số giữa thế năng và động năng A. 3. B. 2 C. ½. D. 1/3C©u 10 : Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x  2 cos(20t ) cm . Vật qua vị trí thế năng = 1/3 động năng vào những thời điểm nào ? 1 k 1 1 1 k A. t   . B. t    2k . C. t    2k . D. t    . 30 5 40 20 60 10C©u 11 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Đầu trên cố định đầu dưới treo vật có khối lượng 400g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm và truyền cho nó vận tốc 10 5cm / s để nó dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát.Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí x  1cm và đang di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là A. x  2 cos(5 10t   / 6) cm. . B. x  4 cos(5 10t   / 3) cm. . C. x  2 2 cos(5 10t   / 6) cm. . D. x  2 cos(5 10t   / 3) cm. .C©u 12 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động là E. Khi vật có thế năng = 1/3 động năng thì vận tốc của nó có giá trị Biên soạn và giảng dạy: Lê Trọng Duy - Mysite http://hocmaivn.com 1 2E E 3E E A. . B. . C. . D. . m m 2m 2mC©u 13 : Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật A. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu B. Giảm khi vận tốc của vật tăng của vật lớn hay nhỏ. C. không thay đổi D. tăng khi vận tốc của vật tăng.C©u 14 : (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng A. 2f1 . B. f1 / 2 . C. f1 . D. 4 f1 .C©u 15 : Một con lắc gồm vật năng treo dưới một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ dao động của con lắc đó khi lò xo bị cắt bớt chỉ bằng ¼ ban đầu là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau ? A. T  T 2 . B. T  T / 2 . C. T  T / 2 . D. T  2T .C©u 16 : Một con l ...

Tài liệu được xem nhiều: