Danh mục

ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 01

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.70 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề luyện thi đh-cđ môn hóa học đề 01, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 01 ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 011. Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom -xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào sau đây không phải của electron? 1 A. Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng khối lượng của 1840nguyên tử nhẹ nhất là H. B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10-19 C, nghĩa là bằng 1-điện tích nguyên tố. C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường. D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiệnđặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao giữa các cực của nguồnđiện).2. Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây? A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai? A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p4. Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: A. 6 B. 18 C. 10 D. 145. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là: A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+ + _6. Các ion và nguyên tử: Ne, Na , F có điểm chung là: A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm ? A. Te2- B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+ 3 Cr3+? 528. Có bao nhiêu electron trong một ion 24 A. 21 B. 27 C. 24 D. 529. Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? B. Ion clorua Cl-. A. Nguyên tử Na. D. Ion kali K+. C. Nguyên tử S.10. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có sốelectron hoá trị là: A. 13 B. 5 C. 3 D. 411. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron dưới đây:Cấu hình electron Tên nguyên tố 22 1 ……………...(1) 1s 2s 2p 22 5 ……………...(2) 1s 2s 2p 22 61 ……………...(3) 1s 2s 2p 3s 22 62 2 ……………...(4) 1s 2s 2p 3s 3p12. Hãy viết cấu hình electron của các ion sau: cấu hình electron cấu hình electronIon Ion + 2+ ……… ………(1) Na (4) Ni - 2+ ……… (5) Fe ………(2) Cl 2+ (6) Cu+ ……… ………(3) Ca13. Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hìnhelectron 1s22s22p63s23p64s1 là: A. Ca B. K C. Ba D. Na14. Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để lượng chất ban đầu mất đi một 32nửa, của P là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính 15 32phóng xạ chứa P giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu 15của nó. A. 33,2 ngày B. 71,5 ngày 4 C. 61,8 ngày D. 286 ngày 238 U là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy15. 92 206này là đồng vị bền của chì Pb , số lần phân rã  và  là : 82 A. 6 phân rã  và 8 lần phân rã  B. 8 phân rã  và 6 lần phân rã  C. 8 phân rã  và 8 lần phân rã  D. 6 phân rã  và 6 lần phân rã 16. Số họ phóng xạ tự nhiên là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.17. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai ? A.1s22s22p2x2py2pz B.1s22s ...

Tài liệu được xem nhiều: